Dân tộc
Theo số liệu thống kê năm 2019, dân số toàn tỉnh Bắc Giang có trên 1,8 triệu người, trong đó người dân tộc thiểu số (DTTS) là 257.258 người, chiếm 14,26% tổng dân số cả tỉnh.
Hình ảnh các bé gái dân tộc Sán Dìu |
Toàn tỉnh có 45 thành phần dân tộc, trong đó có 06 thành phần DTTS chủ yếu chiếm số đông: Dân tộc Nùng, Tày, Sán Dìu, Hoa, Sán Chay (Sán Chí và Cao Lan), Dao với số dân là 251.457 người, chiếm 97,78% tổng số người DTTS và chiếm 13,94% dân số toàn tỉnh, 39 thành phần DTTS khác chiếm 2,22% với số dân rất ít, chủ yếu tăng cơ học, sinh sống không tập trung thành thôn, bản riêng. Dân tộc Nùng có số dân nhiều nhất trong 7 dân tộc thiểu số chủ yếu, chiếm 37,24 % tổng số người DTTS, sinh sống tập trung ở huyện Lục Ngạn.
Trong tổng số 257.258 người DTTS, nam giới chiếm tỷ lệ cao hơn nữ giới, tương ứng là 51% so với 49% (cao hơn tỷ lệ của dân số toàn tỉnh nam 50,18% và nữ 49,82%).
Tỷ lệ người DTTS phân bố không đều giữa các huyện, thành phố trong tỉnh, tỷ lệ cao nhất là huyện Sơn Động (56,92%), thấp nhất là huyện Hiệp Hòa (0,43%).
Phân bố dân cư theo từng dân tộc thiểu số như sau:
STT |
Dân tộc |
Tổng số |
TP Bắc Giang |
Tân Yên |
Việt Yên |
Yên Dũng |
Hiệp Hòa |
Lạng Giang |
Yên Thế |
Lục Nam |
Lục Ngạn |
Sơn Động |
1 |
Nùng |
95806 |
990 |
1153 |
3149 |
347 |
317 |
8134 |
22429 |
8303 |
43694 |
7290 |
2 |
Tày |
59008 |
963 |
1014 |
3017 |
382 |
359 |
1436 |
6034 |
10438 |
15643 |
19722 |
3 |
Sán Dìu |
33846 |
192 |
48 |
402 |
72 |
38 |
1584 |
721 |
4237 |
26236 |
316 |
4 |
Sán Chay |
30283 |
137 |
76 |
285 |
9 |
29 |
54 |
2367 |
3522 |
13855 |
9949 |
5 |
Hoa |
20225 |
119 |
20 |
189 |
11 |
19 |
67 |
44 |
5110 |
13755 |
891 |
6 |
Dao |
12379 |
99 |
73 |
693 |
55 |
47 |
67 |
862 |
3714 |
1989 |
4780 |
7 |
Thái |
2252 |
90 |
83 |
1161 |
160 |
79 |
128 |
87 |
167 |
188 |
109 |
8 |
Mường |
2234 |
108 |
135 |
705 |
80 |
118 |
152 |
201 |
360 |
261 |
114 |
9 |
Mông |
498 |
22 |
5 |
363 |
25 |
15 |
10 |
15 |
14 |
22 |
7 |
10 |
Thổ |
158 |
2 |
5 |
41 |
8 |
2 |
7 |
5 |
8 |
11 |
69 |
11 |
Cơ Lao |
108 |
8 |
0 |
38 |
2 |
7 |
1 |
29 |
3 |
11 |
9 |
12 |
Khmer |
82 |
10 |
6 |
2 |
2 |
4 |
7 |
9 |
11 |
15 |
16 |
13 |
Giáy |
80 |
2 |
3 |
22 |
2 |
5 |
11 |
3 |
7 |
22 |
3 |
14 |
Khơ mú |
51 |
8 |
2 |
23 |
1 |
1 |
0 |
0 |
5 |
7 |
4 |
15 |
Ba na |
26 |
2 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
6 |
2 |
6 |
6 |
16 |
Cơ Ho |
25 |
0 |
1 |
2 |
1 |
4 |
1 |
4 |
1 |
10 |
1 |
17 |
La Chí |
24 |
0 |
4 |
9 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
4 |
5 |
18 |
Mnông |
20 |
0 |
1 |
4 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
4 |
19 |
Ê đê |
13 |
2 |
0 |
1 |
2 |
2 |
0 |
1 |
1 |
3 |
1 |
20 |
Xơ Đăng |
13 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
8 |
3 |
21 |
Gia Rai |
13 |
2 |
0 |
2 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
4 |
1 |
22 |
Chăm |
11 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
2 |
5 |
23 |
Kháng |
11 |
10 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
24 |
Pà thẻn |
10 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
3 |
5 |
0 |
0 |
25 |
Ngái |
7 |
1 |
3 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
26 |
Cơ tu |
7 |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
1 |
2 |
27 |
Chơ ro |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
28 |
Lào |
6 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
29 |
La Ha |
6 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
30 |
Hrê |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
2 |
1 |
2 |
31 |
Bru Vân kiều |
5 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
1 |
32 |
Xinh Mun |
5 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
0 |
0 |
33 |
Chứt |
5 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
1 |
0 |
0 |
34 |
Xtiêng |
4 |
0 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
35 |
Gié Triêng |
4 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
36 |
Phù Lá |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
2 |
1 |
37 |
Mạ |
3 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
38 |
Hà Nhì |
3 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
39 |
Lô lô |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
1 |
40 |
Co |
2 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
41 |
Ragray |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
42 |
Tà ôi |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
43 |
Chu Ru |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
44 |
Lự |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
45 |
Bố y |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Tổng cộng |
257258 |
2777 |
2634 |
10126 |
1171 |
1055 |
11672 |
32828 |
35920 |
115758 |
43317 |
Hình ảnh một dân tộc thiểu số tỉnh Bắc Giang
Dân tộc Nùng
Người Nùng (Bắc Giang) vẫn lưu giữ nhiều nét đẹp trong cuộc sống hàng ngày
Dân tộc Tày
Người dân tộc Tày, xã An Lạc, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang bảo lưu làn điệu hát Then.
Dân tộc Sán Chí (Cao Lan)
Phụ nữ Sán Chí gắn bó với mảnh vườn, thửa ruộng, khoảnh rừng của mình
Phụ nữ Sán Chí khi tham dự những sự kiện trang trọng
Người Sán Chí, xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn (Bắc Giang) trong dịp hát đối đáp, giao duyên
Phụ nữ Cao Lan (Bản Khe Nghè, xã Lục Sơn, Lục Nam, Bắc Giang) trên nếp nhà sàn văn hóa của bản
Dân tộc Dao
Phụ nữ Dao (Bắc Giang) tham gia lễ hội
Trang phục phụ nữ dân tộc Dao, xã Tuấn Mậu, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang.