Danh mục sản phẩm nông sản chủ lực, đặc trưng, tiềm năng tỉnh Bắc Giang – Địa chỉ liên hệ

|
Lượt xem:
Chế độ ban đêm OFF
Cỡ chữ: A- A A+
Đọc bài viết
52 sản phẩm nông sản chủ lực, đặc trưng, tiềm năng của tỉnh Bắc Giang năm 2017 gồm:

Tăng cường quảng bá các sản phẩm nông sản chủ lực của tỉnh. Ảnh: BGP/Trâm Anh

 

STT

Tên sản phẩm

Quy mô

Sản lượng

Thời gian thu hoạch

Khả năng cung ứng

Thị trường tiêu thụ

Địa chỉ liên hệ

I

SẢN PHẨM CHỦ LỰC (8 SẢN PHẨM)

1

Lợn Bắc Giang

2,3 triệu con

172.000

(tấn/năm)

 

Cả

năm

 

172.000

(tấn/năm)

 

Trong nước và xuất khẩu

 

1.Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2- Thị trấn Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915.

2.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Thị trấn Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.315.

3.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215.

4.Hộ chăn nuôi lợn sạch Tân Yên. Đại diện: Ông Ngô Xuân Lương. Điện thoại: 0975.844.988.

5.Hộ ông Tô Hiến Thành. Địa chỉ: Thôn Danh Thượng 2 - Thị trấn Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 0987.683.329.

6.HTX Lúa vàng. Đại diện: Giám đốc Nguyễn Trung Điện. Điện thoại: 0987.898.433.

7.HTX Lợn sạch Thanh Thao. Thôn trại - Xuân Hương - Lạng Giang. Điện thoại: 0982.454.510

 

2

 

15

(triệu

con)

 

47.000

(tấn/năm)

 

Cả

năm

 

47.000

(tấn/năm)

 

Trong nước và xuất khẩu

 

1. Phòng Kinh tể và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chi: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215.

2.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lạng Giang. Địa chỉ: Thị trấn Vôi - Lạng Giang. Điện thoại: 02043.881.039.

3.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274.

4.Phòng Nông nghiệp và PTNT Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điệnthoại: 02043.862.275.

 

 

Trong đó: Gà đồi Yên Thế

4,1(triệu

con)

23.400-

28.000

(tấn)

Cả

năm

23.400-

28.000

(tấn)

Trong nước và xuất khẩu

1.Cơ sở chế biến: Công ty cổ phần Giang Sơn. Địa chỉ: xã Đồng Tâm - Yên Thế. Điện thoại: 0986.062.842.

2.Hội sản xuất và tiêu thụ gà đồi Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 0915.466.062.

3.HTX nông nghiệp xanh Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 0972.584.517.

4. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.534.988.

3

12.350

(ha)

40.000

(tấn/năm)

Cả

năm

40.000

(tấn/năm)

Trong tỉnh và các tỉnh lân cận

1.Phòng Nông nghiệp và PTNN huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng - Bắc Giang. Điện thoại: 02043.862.275.

2.Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.884.219.

3.Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. Địa chỉ: số 48 - Ngô Gia Tự, TP Bắc Giang. Điện thoại: 02043.854.157.

4.Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2- TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915.

5.HTX Thủy sản Thái Đào. Địa chỉ: xã Thái Đào - Lạng Giang. Điện thoại: 0975.342.620.

6.Hộ ông Dương Đăng Mạnh. Địa chỉ: Khu thủy sản - Đại Lâm - Lạng Giang. Điện thoại: 0986.710.623.

7.HTX chăn nuôi NTTS Trung Tâm. Địa chỉ: Hợp Thịnh - Hiệp Hòa. Điện thoại: 0974.369.561.

8.HTX NTTS Thắng Lợi. Địa chỉ: Đồng Phúc - Yên Dũng. Điện thoại: 0123.817.0278.

9.Trang trại ông Thân Văn Chuyển. Địa chỉ: Thôn Thanh Mai - Đa Mai - TP Bắc Giang. Điện thoại: 01683.557.776.

10.Trang trại ông Thân Đức Cảnh. Địa chỉ: Thôn Đức Liễn - Hồng Thái - Việt Yên. Điện thoai: 0972.050.861

4

Vải thiều

30.000

(ha)

100.000 - 150.000 (tấn/năm)

Từ

Tháng 5-7

hàng

năm

100.000 - 150.000 (tấn/năm)

Trong nước và xuất khẩu

1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274.

2.Hội sản xuất và tiêu thụ vải thiều Lục Ngạn Địa chỉ: thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Chủ tịch hội: Ông Bùi Xuân Sinh. Điện thoại: 0163.569.0458.

3.HTX Nông nghiệp sản xuất và KD Dịch vụ tổng hợp Hồng Xuân. Địa chỉ: xã Hồng Giang - Lục Ngạn. Điện thoại: 0983.988.578.

4. Công ty TNHH Thương mại Hùng Thảo. Địa chỉ: Giáp Sơn - Lục Ngạn. Điện thoại: 0973.936.886

 

Vải thiều Lục Ngạn

15.290

(ha)

80.000-

120.000

(tấn/năm)

Từ

tháng

5-7

trong

năm

80.000-

120.000

(tấn/năm)

Trung Quốc, EU, Mỹ, Nhật... và các tỉnh, thành phố trong cả nước

 

Vải sớm Phúc Hòa

1.200

(ha)

5.000-

10.000

(tấn/nàm)

Tháng

5+6

trong

năm

5.000-

10.000

(tấn/năm)

Trung Quốc, TP.HCM, Hà Nội, Bắc Ninh, Thái Nguyên

1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trán Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215.

2.HTX Sản xuất và Tiêu thụ Vải thiều Phúc Hòa. Địa chỉ: Ngã ba cầu Thịnh - Phúc Hòa - Tân Yên. Đại diện: Ông Nguyễn Văn Thiết. Điện thọai: 0914.655.841

5

Cam

3.284

(ha)

24.935

(tấn/năm)

 

24.935

(tấn/năm)

Trong nước và xuất khẩu

1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274.

2.HTX và tiêu thụ sản phẩm cây ăn quả Lục Ngạn. Đại diện: Ông Nguyễn Duy Tuấn. Điện thoại: 01686.012628.

3.Hộ ông Giáp Văn Lượng. Điện thoại: 016776.289.747

4. Hộ ông Trần Văn Chín. Điện thoại: 02043.837342

6

Lúa

109.500

(ha)

621.378

(tấn/năm)

2 vụ trong năm

621.378

(tấn/năm)

Trong nước và xuất khẩu

1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Thị trấn Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.315

2.Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.884.219

3.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274.

4.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.870.215.

5.HTX Rau sạch Yên Dũng - Đại diện Ông Lưu Xuân Kiên. Điện thoại: 0984.243.393

6.HTX Dịch vụ SXNN Hương Đất - Đại diện Ông Lê Vãn Tuấn. Điện thoại: 0912.223.198

7.HTX Lúa Vàng - Giám đốc Nguyễn Trung Điện. Điện thọai: 0987.898.433

 

Trong đó: Lúa chất lượng

30.000

(ha)

178.000

(tấn/năm)

2 vụ trong năm

178.000

(tấn/năm)

Trong nước và xuất khẩu

7

Rau các loại

23.600

(ha)

407.000

(tấn/năm)

Cả

năm

407.000

(tấn/năm)

Các tỉnh phía Bắc

1.Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hỉệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2 - TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915.

2.Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215.

3.Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoai: 02043.862.275

 

Rau chế biến,

rau an toàn, (củ, quả, ngô..)

5.700

(ha)

108.300

(tấn/năm)

Vụ đông và vụ chiêm

108.300

(tấn/năm)

Các tỉnh phía Bắc

1.HTX sản xuất kinh doanh nông nghiệp Vinh Quang. Địa chỉ: xã Cao Xá - Tân Yên. Điện thoại: 01675.316.316.

2.HTX DVNN và MT xã Cảnh Thụy - Yên Dũng. Điện thoại: 0915.025.926.

3.HTX rau sạch Yên Dũng. Đại diện: ông Lưu Xuân Kiên. Điện thoại: 0984,243.393.

4.HTX DV SXNN Hương Đất. Đại diện: ông Lê Văn Tuấn. Điện thoại: 0912.223.198

5.Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. Điện thoại: 020403.854.157.

6.HTX rau an toàn Đa Mai - phường Đa Mai, TP.Bắc Giang. Đại diện: Bà Nguyễn Thị An. Điện thoại: 0163.8245.936; 0169.655.8152.

7.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lạng Giang. Địa chỉ: Thị trấn Vôi - Lạng Giang. Điện thoại: 02043.881.039.

8.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274.

9.Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2- TT Thắng – Hiệp Hòa. Điện thọai: 02043.872.915

8

Lạc

11.500 (ha)

28.867

(tẩn/năm)

Tháng 6-7 và tháng 11-12 trong năm

28.867

(tấn/năm)

Các tỉnh phía Bắc

1.Phòng NN và PTNN huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.884.219.

2.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274.

3.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Động. Địa chỉ: Thị trấn An Châu - Sơn Động. Điện thoại: 02043.882.274.

4.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa Địa chỉ: Thị trấn Thắng – Hiệp Hòa. Điện thoại:02043.872.315.

5.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.534.988.

II

SẢN PHẨM ĐẶC TRƯNG (14 SẢN PHẨM)

1

Chè (Yên

Thế)

515 (ha)

3.895

(tấn/năm)

Tháng

2-8

trong

năm

3.895

(tấn/năm)

Trong nước và XK

1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.882.274

2.HTX Thân Trường. Địa chỉ: Thôn Chẽ - Phồn Xương- Yên The.

3.Chè sạch Thảo Xuyên. Địa chỉ: Bản Làng Dưới - Xuân Lương - Yên Thế, Đại diện: Bà Hứa Thị Xuyên. Điện thoại: 0989.036.709.

4.Hộ ông Phan Văn Chung. Địa chỉ: Bản Dốc Đơ - Canh Nâu - Yên Thế. Điện thoại: 0974.636.647.

2

Na Lục Nam

1.715

(ha)

14.000

(tấn/năm)

Tháng

7-10

14.000

(tấn/năm)

Bắc Giang và các tỉnh: Quảng Ninh, Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh

1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.884.215.

2.HTX sản xuất na dai Lục Nam. Đại diện: Ông Bùi Văn Quang. Điện thoại: 0977.560.257

3

Bưỏi

2.750

(ha)

12.000

(tấn/năm)

T12-

T2

năm

sau

12.000

(tấn/năm)

 

 

 

Bưởi Lục Ngạn

1.695

(ha)

9.000

(tấn/năm)

Tháng 12- tháng 2 năm sau

9.000

(tấn/năm)

Bắc Giang, TP. Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên

1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274

2.Hộ gia đình Ông Nguyễn Duy Tuấn. Địa chỉ: xã Thanh Hải - Lục Ngạn. Hộ Gia đình ông Thân Văn Năm. Địa chỉ: Tân Quang - Lục Ngạn.

 

Bưởi Lương Phong-Hiệp Hòa

130 (ha)

900

(tẩn/năm)

Tháng 11 - tháng 2 năm sau

900

(tấn/năm)

Bắc Giang, TP.Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Bắc Ninh

1.Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2 - TT Thắng – Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915.

2.Hội trồng Bưởi xã Lương Phong. Đại diện: Nguyễn Văn Đê. Điện thoại: 01687.351.978.

 

Bưởi Tân Yên

198 (ha)

1.109

(tấn/năm)

Tháng 11 - tháng 2 năm sau

1.109

(tấn/năm)

 

1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215.

2.HTX dịch vụ nông nghiệp xã Phúc Hòa. Đại diện: Ông Lương Khánh Toàn. Điện thoại: 02043.605.607- 0946.426.114.

4

Rau cần

Hoàng Lương (Hiệp Hòa)

160 (ha)

29.000

(tấn/năm)

Từ

tháng

10-

đến tháng 3 năm sau

29.000

(tấn/năm)

Bắc

Giang,

Cao

Bằng, Quảng Ninh,Hà Nội, Thái Nguyên, Bẳc Ninh

1.Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2- TT Thắng -Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915.

2. Hội Sản xuất và Tiêu thụ rau cần xã Hoàng Lương. Hội trưởng: Nguyễn Văn Tỉnh. Điện thoại: 01688.132.477.

5

Nấm Lạng Giang

 

1.670

(tấn/năm)

Cả

năm

1.670

(tấn/năm)

Bắc Giang, TP. Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên

1.Hội sản xuất và tiêu thụ nấm Lạng Giang. Địa chi: Xã Tiên Lục - Lạng Giang. Đại diện: Bà Lê Thị Ánh. Điện thoại: 0984.790.089.

2.HTX phát triển đa ngành Hưng Vượng. Địa chỉ: Thôn Khoát - Nghĩa Hưng - Lạng Giang. Đại diện: ông Đồng Văn Hiệp - Giám đốc.

3.HTX nông nghiệp Tiên tiến. Địa chỉ: Thôn Vàng - Tiên Lục - Lạng Giang. Đại diện: Bà Đoàn Thị Cầu - Giám đốc

4.HTX sản xuất nấm. Địa chỉ: Thôn Bến Phà - Nghĩa Hưng - Lạng Giang. Điện thoại: 0984.790.089.

5.HTX sản xuất nấm Anh Tú. Địa chỉ: Xã Dương Đức - Lạng Gĩang.

6.Hộ ông Hoàng Văn Hiến. Địa chỉ: Đại Phú 2 - Phi Mô - Lạng Giang.

 

Nấm sò (tươi)

 

780

(tấn/năm)

Cả

năm

780

(tấn/năm)

 

Nấm mỡ (tươi)

 

460

(tấn/năm)

Cả

năm

460

(tấn/năm)

 

Nâm rơm (tươi)

 

300 (tấn/năm)

Cả

năm

300

(tấn/năm)

 

Nấm mộc nhĩ (khô)

 

140

(tấn/năm)

Cả

năm

140

(tấn/năm)

 

Nấm Trí Yên- Yên Dũng

 

15 (tấn/năm)

Cả

năm

15

(tấn/năm)

 

Trong tỉnh và ngoài tỉnh

HTX Dịch Vụ Nông Lâm. Địa chỉ: Xã Trí Yên - Yên Dũng. Đại diện: Nguyễn Anh Tuấn. Điện thoại: 0982.071.927

 

Nấm sò (tươi)

 

15

(tấn/năm)

Cả

năm

13 (tấn/năm)

 

Nâm mộc nhĩ (khô)

 

0,5

 (tấn/năm)

Cả

năm

0,5

(tấn/năm)

6

 

Gạo thơm Yên Dũng

8.000

(ha)

31.000

(tấn/năm)

Tháng 6 và tháng 10 trong năm

31.000

(tấn/năm)

Trong và ngoài tỉnh

1.Hội sx và TT Gạo thơm Yên Dũng. Đại diện: Nguyễn Đình Lực. Điện thoại: 0168.637.70 26.

2.HTX Rau sạch Yên Dũng ông Lưu Xuân Kiên. Điện thoại: 0984.243.393

 

7

Gạo nếp cái hoa vàng Thái Sơn (Hiệp Hòa)

50 (ha)

185

(tấn/năm)

Tháng

10-11

trong

năm

185

 (tấn/năm)

 

1.Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2- TT Thắng -Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915.

2. Hội sản xuất và tiêu thụ nếp cái hoa vàng Thái Sơn. Đại diện: Ông Nguyễn Văn Mỳ. Điện thoại: 01697.040.401.

8

Bánh đa Kế (TP. Bắc Giang)

 

3,2 triệu (chiểc/năm)

Cả

năm

3,2 triệu (chiếc/năm)

Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải Phòng, Hà Nội, Thái Nguyên và một số tỉnh.

1.Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. Địa chỉ: số 41- Đường Ngô Gia Tự - Trần Phú - Tp. Bắc Giangĩ Điện thoại: 02043.854.157.

1.Hội sản xuất Bánh đa Kế. Địa chỉ: Tổ dân phố Giáp Sau, phường Dĩnh Kế, TP.Bắc Giang. Điện thoại: 0978.002.416.

3.HTX sản xuất Bánh đa kế Hà Thi. Địa chỉ: số 131 đường Lê Lợi - TP BG. Điện thoại: 0976.800.828

9

Bún Đa mai (TP.Bắc Giang)

 

6.000

(tấn/năm)

Cả

năm

6.000

(tấn/năm)

Các huyện trong tỉnh

1.Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. Địa chỉ: số 41 Đường Ngô Gia Tự - Trần Phú- TP Bắc Giang. Điện thoại: 02043.854.157.

2.HTX Bún Đa Mai - TP Bắc Giang. Điện thọai: 01682.543.734.

3. Bà Nguyễn Thị Diện. Điện thoại: 01696.558.152

10

Mỳ gạo

 

19.000

(tấn/năm)

Cả

năm

19.000

(tấn/năm)

 

 

 

Mỳ Chũ (Lục Ngạn)

 

14.650

(tấn/nãm)

Cả

năm

14.650

(tấn/năm)

Anh, Australia, Thái Nguyên, Hải Phòng,...

1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.683.726.

2.Hội sản xuất và tiêu thụ mỳ Chũ. Địa chỉ: thôn Thủ Dương - Nam Dương - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.582.254 .

3.HTX kinh doanh tiêu thụ Mỳ Hiền Phước. Địa chỉ: xã Nam Dương - Lục Ngạn. Điện thoại 0946531599

4.HTX mỳ chũ Xuân Trường. Địa chỉ: xã Nam Dương - Lục Ngạn.

5.HTX Hồng Thủy. Địa chỉ: xã Trù Hựu - Lục Ngạn. Điện thoại: 0977.520.686.

 

Mỳ Kế (TP. Bắc Giang)

 

1.500

(tấn/năm)

Cả

năm

1.500

(tấn/năm)

Bắc Ninh, Hải Phòng, Hà Nội, Vinh và các tỉnh trong cả nước

1.Phòng Kinh tế thành Phố Bắc Giang. Địa chỉ: Số 48 - Ngô Gia Tự - Tp. Bắc Giang. Điện thoại: 02043.854.157.

2. Hợp tác xã Mỳ Kế. Địa chỉ: Tổ dân số Phú Mỹ - Dĩnh Kế - TP. Bắc Giang. Đại diện: ông Giáp Đông Phong. Điện thoại:0123.661.9370

 

Mỳ gạo Châu Sơn (Tân Yên)

 

2.400

(tấn/năm)

Cả

năm

2.400

(tấn/năm)

Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Nguyên, Hà Nội

1.Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215

2.Hội làng nghề mỳ Châu Sơn. Địa chỉ: Xã Ngọc Châu -Tân Yên. Đại diện: Ông Nguyễn Văn Quế. Điện thoại:0944.996.523

 

Mỳ gạo Cảnh Thụy (Yên Dũng)

 

72,6 (tấn)

Cả

năm

 

Trong và ngoài huyện

1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoai:02043.870.215.

11

Rượu Làng Vân (Việt Yên)

 

4 triệu (lít/năm)

Cả

năm

4 triệu (lít/năm)

Trong

nước

1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Việt Yên. Địa chỉ: Thị trấn Bích Động - Việt Yên. Điện thoại: 02043.874.390.

2.HTX Vân Hương. Địa chỉ: Xóm 5 - Yên Viên - Vân Hà - Việt Yên. Điện thoại: 02043.843.076

12

Rưcru Kiên Thanh (Lục Ngạn)

 

786.000

(lít/năm)

Cả

năm

780.000

(lít/năm)

Bắc Giang, Hà Nội, Quảng Ninh,...

1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043 683.726

2.Ông: Lưu Văn Vượng. Địa chỉ: xã Kiên Thành - Lục Ngạn. Điện thoại: 0973.202.321

3.Ông Vi Minh Đức. Địa chỉ: xã Kiên Thành - Lục Ngạn. Điện thoại: 0945.735.699

13

Mật Ong

 

1,2 triệu (lít/năm)

Cả

năm

1,2 triệu (lít/năm)

 

 

 

Mật Ong (Lục Ngạn)

 

1 triệu (lít/năm)

Cả

năm

1 triệu (lít/năm)

Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Giang

HTX nuôi ong xuất khẩu Nghĩa Hồ. Đại diện: Ông Hoàng Văn Sáng - Giám đốc Điện thoại: 0912.280.628

 

Mật ong rừng Sơn Động

7.112

(đàn)

43.400

(lít/năm)

Tháng

3-9

trong

năm

43.400

(lít/năm)

Bắc Giang, Quảng Ninh, Hải Phòng, Hải Dương

1/Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Động. Địa chỉ: thị trấn An Châu - Sơn Động. Điện thoại: 02043.882.274.

2.HTX Ong mật hữu cơ Sơn Động. Đại diện: Ông Nguyễn Đức Minh. Điện thoại: 0912.0527976

 

Mật ong hoa rừng Yên Thê

 

10.000 (đàn)

100,000 (Iít/năm)

Cả năm

100,000 (lứa/năm)

Trong và ngoài tỉnh

1Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế

Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.882.274

14

Mây tre đan

Tăng Tiến (Việt Yên)

 

6 triệu (sp/năm)

Cả

năm

6 triệu (sp/năm)

Trong nước, xuất khẩu Châu Á, Âu, Mỹ

1.Công ty TNHH MTV Mâỵ tre Tăng Tiến. Địa chỉ: Thôn Chùa -Tăng Tiến - Việt Yên. Đại diện: Giám đốc: ông Đinh Văn Tỉnh. Điện thoại: 0903.286.447

2.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Việt Yên. Địa chỉ: Thị ữấn Bích Động - Việt Yên. Điện thoại: 02043.874.390 - 02043.574.381

III

SẢN PHẨM TIỀM NĂNG (30 SẢN PHẨM)

1

Lợn sạch

Tân Yên

30.000

(con)

3.500

(tấn/năm)

Cả

năm

3.500

(tấn/năm)

Trong tỉnh, Hà Nội và các tỉnh lân cận

1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215.

2.Hội chăn nuôi lợn sạch Tân Yên. Ông Ngô Xuân Lương. Điện thoại: 0975.844.988.

2

Lợn sạch Yên Dũng

60.000

(con)

6.824

(tấn/năm)

Cả

năm

6.824

(tấn/năm)

Trong tỉnh, Hà Nội và các tỉnh lân cận

1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.870.215.

2.HTX lúa vàng: ổng Nguyễn Trung Điện. Điên thoai: 0987.898.433.

3

Lơn sạch hữu cơ Hiệp Hòa

8.000

(con)

400

(tấn/năm)

Cả

năm

400

(tấn/năm)

Trong tỉnh, Hà Nội và các tỉnh lân cận

1.Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2- TT Thắng -Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915.

2.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Thị trấn Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang. Điện thoại: 02043,872.315;.

3.Ông Tô Hiến Thành - Danh Thượng 2 - Hiệp Hòa. Điện thoại: 0987.683.329

4

Dê Bắc Giang

27.510

(con)

825 (tấn/năm)

Cả

năm

825 (tấn/năm)

 

1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02403.878.215.

2.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Thị trấn Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.315.

3.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lạng Giang. Địa chỉ: Thị trấn Vôi - Lạng Giang. Điện thoại: 02043.881.039.

4.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.534.988.

 

Trong đó: Dê Yên Thế

7.000

(con)

200

(tấn/năm)

Cả

năm

200

(tấn/năm)

Trong tỉnh, Hà Nội và các tỉnh lân cận

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.534.988.

5

Trứng gà

48.000 (con gà đẻ)

39.000

(quả/ngày)

Cả

năm

39.000

(quả/ngày)

Trong và ngoài tỉnh

1.UBND xã Bảo Đài - Lục Nam

2.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.864.211

6

Nhãn

3.070

(ha)

15.800

(tấn/năm)

Tháng

7-9

15.800

(tấn/năm)

Trong và ngoài tỉnh

 

 

Nhãn (Lục Ngạn)

1.011

(ha)

7.000

(tấn/năm)

Tháng

7-9

 

 

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274

 

Nhãn (Tân Yên)

249 (ha)

550

(tấn/năm)

Tháng

7-9

 

 

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215

 

Nhãn (Lạng Giang)

213 (ha)

657

(tấn/năm)

Tháng

7-9

 

 

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lạng Giang. Địa chỉ: Thị trấn Vôi - Lạng Giang. Điện thoại: 02043.638.600

 

Nhãn muộn (Yên Thế)

350 (ha)

900

(tấn/năm)

Tháng

9-10

 

 

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế Địa chỉ: Thị trấn cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.534.988.

 

Nhãn (Lục Nam)

6-50

(ha)

3.200

(tấn/năm)

Tháng

7-9

 

 

1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.684.221

2.UBND xã Lục Sơn - Đan Hội – Lục Nam.

7

Táo

640 (ha)

6.992

(tấn/năm)

 

6.992

(tấn/năm)

 

 

 

Táo Đài Loan (Lục Ngạn)

258 (ha)

3.000

(tấn/năm)

Tháng 12 đến tháng 1 năm sau

3.000

(tấn/nãm)

Bắc Giang, Hà Nội và các tỉnh lân cận

1, Phòng Kinh tế vả Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện ửioại: 02043.683.726.

2. Ông Vũ Xuân Lan - xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn. Điện thoại: 01682.176.589

 

Táo xuân 21 (Lục Ngạn)

226 (ha)

2.392

(tấn/năm)

Tháng 1 -2

2.392

(tấn/năm)

Bắc Giang, Hà Nội và các tỉnh lân cận

1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.683.726.

2.Ông Bùi Công Đạt. Địa chỉ: Thanh Hải - Lục Ngạn. Điện thoại: 01692.031.868.

3.Ông Đường Văn Bắc. Địa chỉ: Giáp Sơn - Lục Ngạn. Điện thoại: 01683.557.451.

 

Táo Đài Loan (Lục Nam)

118 (ha)

1.600

(tấn/năm)

Tháng

12-Tháng 1

năm

sau

1.600

(tấn/năm)

Bắc Giang, Hà Nội và các tỉnh lân cận

1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.864.211.

2.UBND xã Thanh Lâm. Địa chỉ: Nghĩa Phương - Lục Nam.

8

Chuối

1.620

(ha)

17.840

(tấn/nãm)

Cả

năm

17.840

(tấn/nàm)

Trong và ngoài tỉnh

Phòng Nông nghỉệp và PTNT huyện Hiệp Hòa Địa chỉ: Khu 2- TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915

9

Qủa vú sữa (Tân Yên)

24 (ha)

204

(tấn/năm)

Tháng 4- T5

204

(tấn/năm)

Bắc Giang, Hà Nội, Bắc Ninh, Hải Phòng

1.Ông Nguyễn Văn Cường. Địa chỉ: Thôn Cửa Sông - Hợp Đức - Tân YênT

2.HTX sản xuất  và tiêu thụ sản phẩm vú sữa Hợp Đức. Điện thoại: 0167.2817.875

10

Chanh

650 (ha)

2.160

(tấn/năm)

Từ tháng 9 đến tháng 12

1.299 (tấn/năm)

Bắc Giang, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hải Dương, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh

1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lạng Giang. Địa chỉ: Thị trấn Vôi - Lạng Giang. Điện thoại: 02403.038.600.

2.Ông Hoàng Viết Chương. Địa chỉ: Tiên Lục - Lạng Giang. Điện thoại: 0984.213.179.

3.Bà Lê Thị Ánh. Địa chỉ: Tiên Lục - Lạng Giang. Điện thoại: 0984.790.089.

4.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chi: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02403.683.726

11

Dưa hấu

1.278

(ha)

31.015

(tấn/năm)

Tháng

5-9

31.015

(tấn/năm)

Bắc Giang, Hà Nội, Lạng Sơn và các tỉnh lân cận

5.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.864.211.

6.Phòng Kinh, tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02403.882.274.

7.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Động Địa chỉ: Thị trấn An Châu - Sơn Động. Điện thoại: 02403.882.274.

8.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa.

Địa chỉ: thị trấn Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.315

9.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ:thị trấn cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.534.988

12

Dứa Lục Nam

390 (ha)

10.452

(tấn/năm)

T4-

T12

10.452

(tấn/năm)

Bắc Giang, Quảng Ninh, Hà Nội, Hải Phòng...

1.HXT sản xuất dứa Lục Nam. Đại diện: ông Vi Văn Tuấn. Điện thoại: 0978.219.881.

2.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.864.211.

13

Củ Đậu Lục Nam

320 (ha)

16.000

(tấn/năm)

T2-T4

trong

năm

16.000

(tấn/năm)

Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Giang,...

3. Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngôi - Lục Nam. Điện thoại: 02043.884.340 2. UBND xã Chu Điện - Lục Nam.

14

Khoai lang

5.943

(ha)

62.320

(tấn/năm)

Tháng

5,6,11

,12

trong

năm

62.320

(tấn/năm)

Trong và ngoài tỉnh

4.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.864.211.

5.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng.. Địa chỉ: Thị ữấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.872.315.

6.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215.

7.Phòng Nông nghiệp và PTNN Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.862.275.

15

Khoai sọ

832 (ha)

12.020

(tấn/năm)

T5-T7

12.020

(tấn/năm)

Trong và ngoài tỉnh

 

 

Trong đó: khoai sọ Khám Lạng, xã Bảo Sơn huyện Lục Nam

300 (ha)

5.200

(tấn/năm)

T4-T7

trong

năm

5.200

(tấn/năm)

Hải Dương và Hải Phòng

1.UBND xã Khám Lạng - Lục Nam

2.UBND xã Bảo Đài - Lục Nam

3.Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.884.340

16

Hoa layon Bắc Giang

255 (ha)

20.000

(bông/năm)

T8-T3

năm

sau

14.000

(bông/năm)

Trong và ngoài tỉnh

1.Thôn Riễu, Núi Bãi Ổi - Dĩnh Trì - TPBG.

2.Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. Địa chỉ: số 41 Đường Ngô Gia Tự - Trần Phú - Tp. Bắc Giang. Điện thoại: 02043.854.157.

3.Ông Hà Văn Thực. Địa chỉ: Thôn Then - Thái Đào - Lạng Giang. Điện thoại: 0166.3176.224

4.Hộ ông Trần Danh Toán. Điện thoại: 0165.2419.158.

17

Nếp Phì Điền (Lục Ngạn)

60 (ha)

250 (tấn/năm)

Tháng

11

245 (tấn/năm)

Hà Nội, Bắc Giang, Hải Phòng, ...

1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.683.726.

2.Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.319.

3. HTX Lúa nếp Hoa vàng Phì Điền. Đại diện: Ông Phạm Văn Bút-Giám đốc. Điện thoại: 0988.384.612.

18

Gạo Bao Thai (Lục Ngạn)

850 (ha)

5.000

(tấn/năm)

Tháng

6,

tháng

11

4.837

(tấn/năm)

Bắc Giang, Quảng Ninh và một số tỉnh lân cận

1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.683.726.

2.Thôn Héo - Hộ Đáp - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.301.

3.Thôn  Nóng - Kiên Lao - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.856.310

19

Bánh Chưng (Hiệp Hòa)

 

29.000

(cái/năm)

Cả

năm

29.000

(cái/năm)

Bắc Giang, Hà Nội, Thái Nguyên, Bắc Ninh...

1.Hội bánh chưng xã Hoàng An. Hội trưởng: bà Bùi Thị Lộc. Điện thoại: 0985.929.675

2.Bùi Thị Đài-Thôn Bảo An. Điện thoại: 0985.929.675

20

Bánh gio Đa mai (Bắc Giang)

 

5.000

(chiếc/ngày)

Cả

năm

5.000

(chiếc/ngày)

Trong và ngoài tỉnh

1.Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. Địa chỉ: số 48 - Ngô Gia Tự - Tp. Bắc Giang. Điên thoại: 020403.854.157.

2.HTX kinh doanh nông sản sạch. Địa chỉ: Đa Mai - TP.Bắc Giang. Chu HTX: Bà Nguyễn Thị Thủy. Điện thoại :0974.986.656

21

Bánh đa nem

Thổ Hà

- Việt Yên

 

1 triệu (chiếc/ngày)

Cả

năm

1 triệu (chiếc/ngày)

Cả nước

HTX sản xuất Bánh đa nem, Mỳ Thổ Hà. Địa chỉ: Xórn 1 - Thổ Hà - Vân Hà - Việt Yên. Chủ nhiệm: Ông Trịnh Đắc Mạnh. Điện thoại: 0965303.656

22

Rượu Giáp Tửu (Tân Yên)

 

10.000

(lít/năm)

Cả

năm

10.000 (lít/năm)

Trong

tỉnh

1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Phố mới - trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215 .

2.Cơ sở sản xuất rượu Phúc Hòa. Địa chỉ: Thôn Cả Am - Phúc Hòa - Tân Yên. Đại diện: Ông Giáp Quang Khai - Chủ nhiệm. Điện thoại: 0912.558.078

23

Tương Trí Yên - Yên Dũng

 

40.000 (lít năm)

Cả

năm

40.000 (lít/ năm)

Trong và ngoài tỉnh

HTX DV Nông Lâm xã Trí Yên. Địa chỉ: Trí Yên - Yên Dũng. Đại diện: Ông Nguyễn Anh Tuấn - Giám đốc. Điên thoai: 0982.071.927

24

Dấm Kim Ngân

 

400.000

(lít/năm)

Cả

năm

400.000

(lít/năm)

Trong nước và xuât khâu

Công ty TNHH Dấm Kim Ngân. Địa chỉ: số 53 Minh Khai - TT Chũ - Lục Ngạn. Đại diện:Bà Bạch Kim Ngân. Điện thoại: 01246.944.209, 0166.504.2345

25

Mộc dân dụng- Đông Thượng (Yên Dũng)

 

9.240 (sp/ năm)

Cả

năm

9.240 (sp/ năm)

Trong nước và xuất khẩu

1.Hội Làng nghề mộc Đông Thượng. Địa chỉ: Lãng Sơn - Yên Dũng. Đại diện: Ông Hoàng Cao Phong - Hội trưởng. Điện thoại: 0915.081.673.

2.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.870.215.

26

Mộc dân dụng Bãi Ổi

(TP.Bắc Giang)

 

8.400

(sp/năm)

Cả

năm

8.400

(sp/năm)

Trong và ngoài tỉnh

1.HTX Mộc Bãi Ổi. Địa chỉ: Dĩnh Trì - TP.Bắc Giang. Đại diện: ông Nguyễn Đình Lừng - Giám đốc. Điện thoại: 0913.076.856.

2.Phòng Kinh tế thành phố Bắc Giang. Địa chỉ: Số 48 - Đường Ngô Gia Tự -Phường Trần Phú- TP Bắc Giang. Điện thoại: 02043.854.157

27

Chổi chít (Tân Yên)

 

400.000

(chiếc/năm)

Cả

năm

400.000

(chiếc/năm)

Trong nước và Xuất khẩu

1.Ban Quản lý làng nghề. Địa chỉ: Xã Việt Lập - Tân Yên. Điện thoại: 0984.236.160.

2.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215.

3.HTX tiểu thủ CN thương binh xã Việt Lập. Địa chù Xã Việt Lập - Tân Yên. Đại diện: Ông Nguyễn Hoài Muôn. Điện thoại: 0169.92573786.

28

Chổi tre (Tân Yên)

 

550.000

(chiếc/năm)

Cả

năm

550.000

(chiếc/năm)

Trong nước và Xuất khẩu

1.Ban Quản lý làng nghề. Địa chỉ: Xã Việt Lập - Tân Yên. Điện thoại: 0984.236.160.

2.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215.

3.HTX tiểu thủ CN thương binh xã Việt Lập. Địa chỉ: Xã Việt Lập - Tân Yên. Đại diện: Ông Nguyễn Hoài Muôn. Điện thoại: 0169.925Ĩ3786.

29

Mây nhựa đan cao cấp (Tân Yên)

 

400

chỉếc/năm

Cả

năm

400 chiếc

Trung Quốc, TP Hà Nội, Bắc Ninh

1.HTX Mây nhựa đan cao cấp Tâm Vụ. Địa chỉ: Thôn Châu Sơn -_Ngọc Châu - Tân Yên. Đại diện: Ông Nguyễn Văn Vụ. Điện thoại: 0165.977.7947.

2..Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoai: 02043.878.215

30

Gốm Khuyến (Gốm Làng Ngòi)

 

5.000 (sp/ năm)

Cả

năm

5.000 (sp/ năm)

Trong nước và xuất khẩu

2.Cơ sở sản xuất Gốm Làng Ngòi. Địa chỉ: xã Tư Mại, huyện Yên Dũng. Đại diện: ông Lưu Xuân Khuyến. Điện thoại: 0912.622.213.

2.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.870.215.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung bình (0 Bình chọn)