Thời gian khởi hành và giá dịch vụ các tuyến vận tải hành khách của tỉnh Bắc Giang
Bến xe khách Bắc Giang vừa ban hành Bảng giá dịch vụ vận tải các tuyến liên tỉnh miền Bắc, các tuyến liên tỉnh miền Nam, tuyến nội tỉnh và tuyến xe buýt để phục vụ hành khách dịp cuối năm 2022. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng xin liên hệ số điện thoại thường trực của Bến xe khách Bắc Giang: 0204.3854.786
I. TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH MIỀN BẮC |
||||
Bến xe (BX) nơi đến |
Giờ khởi hành |
Giá vé |
||
BX Bãi Cháy |
11:20 |
150.000 |
||
BX Móng Cái |
20:00 |
260.000 |
||
BX Cửa Ông |
5:30 |
125.000 |
||
BX Niệm Nghĩa |
5:30 |
110.000 |
||
BX Vĩnh Niệm |
11:45 |
100.000 |
||
BX TT Thái Bình |
6:45, |
150.000 |
||
BX Thái Thụy |
12:40 |
120.000 |
||
BX Nam Định |
5:45 |
85.000 |
||
BX Thịnh Long |
6:15, 13:30 |
130.000 |
||
BX Giao Thủy |
14:45 |
150.000 |
||
BX Việt Trì |
6:30 |
60.000 |
||
BX Phú Thọ |
07:00 |
105.000 |
||
BX Yên Lập |
12:30 |
85.000 |
||
BX Ấm Thượng |
6:40 |
115.000 |
||
BX Mỹ Lung |
6:00 |
130.000 |
||
BX Đề Ngữ |
14:50 |
100.000 |
||
BX TP Thái Nguyên |
5:30, 6:00 |
75.000 |
||
BX Yên Bái |
14:30 |
220.000 |
||
BX Nghĩa Lộ |
5:00 |
170.000 |
||
BX Thác Bà |
16:30 |
180.000 |
||
BX Lục Yên |
06:45, 08:00,18:50, 19:35 |
200.000 |
||
BX Tuyên Quang |
7:00 |
135.000 |
||
BX Chiêm Hóa |
6:10 |
155.000 |
||
BX Phía Nam TP Hà Giang |
06:00, 7:00, |
200.000 |
||
BX Trung Tâm TP Lào Cai |
17:20 |
330.000 |
||
BX Bảo Yên |
07:00 |
350.000 |
||
BX Si Ma Cai |
16:00 |
400.000 |
||
BX Lai Châu |
19:00 |
380.000 |
||
BX Than Uyên |
06:30, 17:00 |
400.000 |
||
BX Nậm Nhùn |
17:30 |
|||
BX Phù Yên |
8:00 |
200.000 |
||
BX TP Sơn La |
19:00 |
390.000 |
||
BX Quỳnh Nhai |
16:00 |
350.000 |
||
BX Mộc Châu |
4:30, |
250.000 |
||
BX Mường La |
18:00 |
430.000 |
||
BX Sốp Cộp |
19:00 |
350.000 |
||
BX Điện Biên Phủ |
15:00 |
350.000 |
||
BX Mường Luân |
18:00 |
465.000 |
||
BX Mường Chà |
17:30 |
400.000 |
||
BX Mường Nhé |
14:00 |
480.000 |
||
BX Bản Phủ |
17:30 |
|||
BX TT Hòa Bình |
6:45, |
100.000 |
||
BX Lạc Sơn |
06:00,06:30, 13:00,17:00,18:00 |
150.000 |
||
BX Giáp Bát |
40 lượt/ngày |
80.000 |
||
BX Mỹ Đình |
38 lượt/ngày |
85.000 |
||
BX Nước Ngầm |
32 lượt/ngày |
45.000 |
||
BX Yên Nghĩa |
24 lượt/ngày |
85.000 |
||
BX Sơn Tây |
6:15 |
44.000 |
||
BX Ninh Bình |
13:00 |
100.000 |
||
BX Nho Quan |
11:30 |
120.000 |
||
BX Kim Đông |
13:30 |
150.000 |
||
BX Phía Bắc Thanh Hóa |
12:30 |
220.000 |
||
BX Phía Nam Thanh Hóa |
13:00 |
150.000 |
||
BX Quan Sơn |
5:30, 6:30, 17:00 |
350.000 |
||
BX Hồi Xuân |
8:30 |
200.000 |
||
BX Quán Lào |
8:00 |
190.000 |
||
BX Cửa Đạt |
19:00 |
190.000 |
||
BX Nghĩa Đàn |
07:30, 18:00 |
300.000 |
||
BX Quỳ Hợp |
8:00, 19:00 |
230.000 |
||
BX Yên Thành |
19:30 chẵn âm lịch |
300.000 |
||
BX Hà Tĩnh |
4:00 chẵn âm lịch |
350.000 |
||
BX Tây Sơn |
20:00 |
250.000 |
||
BX Quảng Trị |
15:00 |
500.000 |
||
BX Phía Bắc Huế |
15:00 |
400.000 |
||
BX Vĩnh Trụ |
14:00 |
120.000 |
||
BX Bắc Kạn |
4:45 chẵn âm lịch |
115.000 |
||
BX Bắc Ninh |
7:40, 10:20, 14:10, 16:40 |
50.000 |
||
II. TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH MIỀN NAM |
||||
BX Phước An |
5:30 ngày 02,04,18,20 âm lịch |
800.000 |
||
BX Krông Năng |
5:00, 6:30 |
800.000 |
||
BX Ngã Tư Ga |
4:00 Chẵn âm lịch |
900.000 |
||
BX Bình Dương |
3:30 Ngày 14,28 âm lịch |
900.000 |
||
BX Vũng Tàu |
18:00 |
900.000 |
||
Chi nhánh BX thị xã Phước Long |
3:00 chẵn âm lịch |
900.000 |
||
III. TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH |
||||
Bến xe Sơn Động |
10:15,13:40, 14:50,16:50 |
60.000 |
||
IV. TUYẾN XE BUÝT |
||||
Bus 01 - Sơn Động |
64 lượt/ngày |
80.000 |
||
Bus 02 - Cầu Gồ |
28 lượt/ngày |
38.000 |
||
Bus 03 - Cầu Ca |
30 lượt/ngày |
45.000 |
||
Bus 04 - Lục Ngạn |
28 lượt/ngày |
48.000 |
||
Bus 06 - Lục Sơn |
25 lượt/ngày |
38.000 |
||
Bus 07 - Tây Yên Tử |
18 lượt/ngày |
75.000 |
BGP