Tài nguyên đất
Theo công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, tổng diện tích đất của tỉnh Bắc Giang là 389.589 ha, trong đó 299.754 ha đất nông nghiệp, 86.445 ha đất phi nông nghiệp và 3.391 ha đất chưa sử dụng.
* Biểu chi tiết hiện trạng sử dụng đất năm 2022 (đơn vị tính diện tích ha)
STT |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Tỉnh Bắc Giang |
I |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
389.589 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
299.754 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
145.513 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
79.271 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
69.846 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9.425 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
66.242 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
145.656 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
111.991 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
20.577 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
13.088 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8.325 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
260 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
86.445 |
2.1 |
Đất ở |
OCT |
20.041 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
16.510 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3.531 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
52.642 |
2.2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
217 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
24.913 |
2.2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
522 |
2.2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
2.051 |
2.2.5 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
5.039 |
2.2.6 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
19.900 |
2.3 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
176 |
2.4 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
215 |
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
1.464 |
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
6.883 |
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
5.014 |
2.8 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
10 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3.391 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
815 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
2.569 |
3.3 |
Múi đá không có rừng cây |
NCS |
8 |
II |
Đất có mặt nước ven biển (quan sát) |
MVB |
- |
1 |
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
MVT |
- |
2 |
Đất mặt nước ven biển có rừng |
MVR |
- |
3 |
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
MVK |
-
|
Diệu Hoa