Giá bán lẻ mặt hàng thiết yếu trên thị trường tỉnh Bắc Giang tháng 8 năm 2023
Tình hình thị trường hàng hóa. Hoạt động thương mại, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang tháng 8/2023, trước thềm chuẩn bị học sinh bước vào thềm năm học mới, thị trường sách giáo khoa và đồ dùng học tập sôi động. Các sản phẩm giáo dục cơ bản giá ổn định như mọi năm. Giá một số loại lương thực, thực phẩm tăng cao; giá xăng dầu tiếp tục được điều chỉnh tăng và mức tăng lương mới đã được chi trả cho các đối tượng nghỉ hưu, hưởng trợ cấp BHXH... đã tác động làm giá cả hàng hóa, dịch vụ và quy mô thị trường bán lẻ có dấu hiệu gia tăng hơn.
Theo số liệu của Cục Thống kê tỉnh, tổng mức bán lẻ hàng hóa tháng 8/2023 ước đạt trên 3.316 tỷ đồng, tăng gần 2,5% so tháng trước và tăng trên 7% so cùng tháng năm trước. Chỉ số giá tiêu dùng toàn tỉnh tháng 8/2023 tăng 0,69% so với tháng trước và tăng 1,26% so với bình quân cùng kỳ, do tác động của một số nhóm hàng.
GIÁ BÁN LẺ MỘT SỐ MẶT HÀNG THIẾT YẾU
Trên thị trường tỉnh Bắc Giang tháng 8 năm 2023
TT |
Mặt hàng |
ĐVT |
Tháng trước (kỳ trước) |
Tháng báo cáo |
Mức tăng giảm |
1 |
Gạo khang dân |
đ/kg |
15.000 |
17.000 |
+2.000 |
2 |
Gạo tám thơm |
đ/kg |
20.000 |
22.000 |
+2.000 |
3 |
Gạo nếp |
đ/kg |
35.000 |
37.000 |
+2.000 |
4 |
Cà chua |
đ/kg |
22.000 |
22.000 |
- |
5 |
Khoai tây |
đ/kg |
13.000 |
13.000 |
- |
6 |
Thịt lợn ba chỉ |
đ/kg |
110.000-130.000 |
110.000-130.000 |
- |
7 |
Dưa chuột |
đ/kg |
12.000 |
12.000 |
- |
8 |
Thịt lợn sấn mông |
đ/kg |
85.000-105.000 |
85.000-105.000 |
- |
9 |
Gà ta 1kg trở lên (gà lông) |
đ/kg |
112.000 |
112.000 |
- |
10 |
Thịt bò |
đ/kg |
340.000 |
340.000 |
- |
11 |
Đường RE |
đ/kg |
18.000 |
18.000 |
- |
12 |
Sữa hộp đặc nhãn Ông thọ |
đ/hộp |
20.000 |
20.000 |
- |
13 |
Dầu ăn |
đ/lít |
60.000-75.000 |
60.000-75.000 |
- |
14 |
Muối iốt tinh |
đ/kg |
6.000 |
6.000 |
- |
15 |
Muối iốt Hải Châu 250g/túi |
đ/túi |
4.500 |
4.500 |
- |
16 |
Mỳ chính AJNOMTO 1kg/túi |
đ/túi |
62.000 |
62.000 |
- |
17 |
Nước mắm Nam ngư |
đ/chai |
20.500 |
20.500 |
- |
18 |
Trứng vịt |
đ/quả |
3.000 |
3.000 |
- |
19 |
Trứng gà ta |
đ/quả |
3.500 |
3.500 |
- |
20 |
Giấy tập kẻ ngang loại 72 trang |
đ/tập |
7.000 |
7.000 |
- |
21 |
Xà phòng ômô |
đ/túi |
48.000 |
48.000 |
- |
22 |
Xăng RON 95-III |
đ/lít |
22.792 |
24.601 |
+777 |
23 |
Xăng sinh học E5 RON 92-II |
đ/lít |
21.639 |
23.339 |
+761 |
24 |
Gas (loại 12kg/bình) |
đ/bình |
363.000 |
380.160 |
-18.000 |
BGP.