Giá bán lẻ mặt hàng thiết yếu trên thị trường tỉnh Bắc Giang tháng 6 năm 2023

|
Lượt xem:
Chế độ ban đêm OFF
Cỡ chữ: A- A A+
Đọc bài viết
Theo số liệu của Cục Thống kê tỉnh Bắc Giang, nhìn chung, giá bán lẻ hàng hóa và doanh thu các ngành dịch vụ tháng 6 và 6 tháng đầu năm đều tăng so với cùng kỳ, trong đó một số nhóm hàng hóa, dịch vụ tăng mạnh chủ yếu do quý 1/2022 vẫn phát sinh dịch Covid-19.
Giá bán lẻ hàng hóa và doanh thu các ngành dịch vụ tháng 6 và 6 tháng đầu năm đều tăng so với cùng kỳ.

Tổng mức bán lẻ hàng tháng 6/2023 ước đạt trên 3.250 tỷ đồng, tăng 0,6% so tháng trước và tăng 5,3% so cùng tháng năm trước. Lũy kế 6 tháng đạt trên 19.500 tỷ đồng, tăng hơn 13% so cùng kỳ năm trước. Biến động doanh thu một số nhóm hàng như sau: Doanh thu nhóm hàng lương thực, thực phẩm ước tăng nhẹ so tháng trước và tăng gần 20% so cùng tháng năm trước, 6 tháng đầu năm doanh thu ước đạt gần 5.800 tỷ đồng, tăng trên 27% so cùng kỳ năm trước.

GIÁ BÁN LẺ MỘT SỐ MẶT HÀNG THIẾT YẾU

Trên thị trường tỉnh Bắc Giang tháng 6 năm 2023

 

TT

Mặt hàng

ĐVT

Tháng trước

(kỳ trước)

Tháng báo cáo

Mức tăng giảm

1

Gạo khang dân

đ/kg

14.000-14.500

14.000-14.500

-

2

Gạo tám thơm

đ/kg

16.500- 20.000

16.500- 20.000

-

3

Gạo nếp

đ/kg

28.000-35.000

28.000-35.000

-

4

Cà chua

đ/kg

15.000-20.000

24.000

+4.000

5

Rau muống

đ/kg

10.000

10.000

-

6

Thịt lợn ba chỉ

đ/kg

110.000-130.000

110.000-130.000

-

7

Dưa chuột

đ/kg

10.000

15.000

+5.000

8

Thịt lợn sấn mông

đ/kg

85.000-105.000

85.000-105.000

-

9

Gà ta 1kg trở lên (gà lông)

đ/kg

110.000

112.000

+2.000

10

Thịt bò

đ/kg

322.000

340.000

+18.000

11

Đường RE

đ/kg

18.000

18.000

-

12

Sữa hộp đặc nhãn Ông thọ

đ/hộp

20.000

20.000

-

13

Dầu ăn

đ/lít

60.000-75.000

60.000-75.000

-

14

Muối iốt tinh

đ/kg

6.000

6.000

-

15

Muối iốt Hải Châu 250g/túi

đ/túi

4.500

4.500

-

16

Mỳ chính AJNOMTO 1kg/túi

đ/túi

62.000

62.000

-

17

Nước mắm Nam ngư

đ/chai

20.500

20.500

-

18

Trứng vịt

đ/quả

3.000

3.000

-

19

Trứng gà ta

đ/quả

3.500

3.500

-

20

Giấy tập kẻ ngang loại 72 trang

đ/tập

7.000

7.000

-

21

Xà phòng ômô

đ/túi

48.000

48.000

-

22

Xăng RON 95-III

đ/lít

21.490

22.015

+525

23

Xăng sinh học E5 RON 92-II

đ/lít

20.480

20.878

+398

24

Gas (loại 12kg/bình)

đ/bình

416.000

361.000

-55.000

 

 

Trung bình (0 Bình chọn)