Giá bán lẻ mặt hàng thiết yếu trên thị trường tỉnh Bắc Giang tháng 5 năm 2023
Theo số liệu của Cục Thống kê tỉnh Bắc Giang, chỉ số giá tiêu dùng toàn tỉnh tháng trong tháng 5 và năm tháng đầu năm 2023, hoạt động thương mại, dịch vụ trên địa bàn tỉnh cơ bản ổn định; giá cả các mặt hàng thiết yếu như lương thực, thực phẩm, xăng dầu... ở mức thấp hơn so với trung bình năm 2022; một số hàng hóa khác đã có xu hướng giảm giá trong thời gian qua, như: sắt thép, phân bón, thức ăn chăn nuôi… đã góp phần đẩy mạnh sức mua, thúc đẩy tiêu dùng. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng đều tăng so với tháng trước. Trong đó, tổng mức bán lẻ hàng hóa tháng 5/2023 ước đạt gần 3.240 tỷ đồng, tăng trên 0,5% so tháng trước và tăng trên 9% so cùng tháng năm trước. Biến động doanh thu một số nhóm hàng hóa như sau: Nhu cầu dịch vụ ăn uống, tổ chức các sự kiện bắt đầu mùa hè nên sôi động hơn,… ; doanh thu nhóm hàng lương thực, thực phẩm ước tăng trên 1,5% so tháng trước và tăng 23,6% so cùng tháng năm trước; hàng may mặc do nhu cầu của người tiêu dùng gia tăng khi thời tiết đã chuyển sang Hè, doanh thu ước tăng trên 2% so tháng trước và tăng trên 3% so cùng tháng năm trước; nhóm hàng Đồ dùng trang thiết bị gia đình: Nhu cầu mua sắm trang thiết bị gia đình tăng do có các đợt khuyến mại, giảm giá các model cũ của hệ thống siêu thị, nên doanh thu ước tăng trên 2,3% so tháng trước và tăng trên 7,6% so cùng tháng năm trước.
GIÁ BÁN LẺ MỘT SỐ MẶT HÀNG THIẾT YẾU
Trên thị trường tỉnh Bắc Giang tháng 5 năm 2023
TT |
Mặt hàng |
ĐVT |
Tháng trước (kỳ trước) |
Tháng báo cáo |
Mức tăng giảm |
1 |
Gạo khang dân |
đ/kg |
14.000-15.000 |
14.000-15.000 |
- |
2 |
Gạo PC |
đ/kg |
15.500 |
15.500 |
|
3 |
Gạo tám thơm |
đ/kg |
17.000-18.000 |
17.000-18.000 |
- |
4 |
Gạo nếp |
đ/kg |
28.000-33.000 |
28.000-33.000 |
- |
5 |
Cà chua |
đ/kg |
15.000-20.000 |
15.000-20.000 |
- |
6 |
Rau cải trắng |
đ/kg |
15.000 |
15.000 |
- |
7 |
Thịt lợn ba chỉ |
đ/kg |
110.000-130.000 |
110.000-130.000 |
- |
8 |
Dưa chuột |
đ/kg |
10.000 |
10.000 |
- |
7 |
Đỗ côve |
đ/kg |
15.000 |
15.000 |
- |
7 |
Thịt lợn sấn mông |
đ/kg |
85.000-105.000 |
85.000-105.000 |
- |
8 |
Cá quả 1kg/con trở lên |
đ/kg |
110.000 |
110.000 |
- |
9 |
Gà ta 1kg trở lên (gà lông) |
đ/kg |
110.000 |
100.000 |
- |
10 |
Thịt bò |
đ/kg |
308.000 |
308.000 |
- |
11 |
Đường RE |
đ/kg |
18.000 |
18.000 |
- |
12 |
Sữa hộp đặc nhãn Ông thọ |
đ/hộp |
20.000 |
20.000 |
- |
13 |
Dầu ăn |
đ/lít |
60.000-75.000 |
60.000-75.000 |
- |
14 |
Muối iốt tinh |
đ/kg |
6.000 |
6.000 |
- |
15 |
Muối iốt Hải Châu 250g/túi |
đ/túi |
4.500 |
4.500 |
- |
16 |
Mỳ chính AJNOMTO 1kg/túi |
đ/túi |
62.000 |
62.000 |
- |
17 |
Nước mắm Nam ngư |
đ/chai |
20.500 |
20.500 |
- |
18 |
Trứng vịt |
đ/quả |
3.000 |
3.000 |
- |
19 |
Trứng gà ta |
đ/quả |
3.500 |
3.500 |
- |
20 |
Giấy tập kẻ ngang (72 trang) |
đ/tập |
7.000 |
7.000 |
- |
22 |
Xà phòng ômô |
đ/túi |
48.000 |
48.000 |
- |
21 |
Xăng RON 95-III |
đ/lít |
24.240 |
21.490 |
- |
22 |
Xăng sinh học E5 RON 92-II |
đ/lít |
23.170 |
20.480 |
- |
23 |
Gas (loại 12kg/bình) |
đ/bình |
414.00 |
416.00 |
- |
BGP.