Giá bán lẻ mặt hàng thiết yếu trên thị trường tỉnh Bắc Giang tháng 11 năm 2022

|
Lượt xem:
Chế độ ban đêm OFF
Cỡ chữ: A- A A+
Đọc bài viết
Theo số liệu của Cục Thống kê tỉnh Bắc Giang, chỉ số giá tiêu dùng toàn tỉnh tháng 11/2022 tăng 0,24% so với tháng trước và tăng 4,03% so với bình quân cùng kỳ. Trong tháng, doanh thu toàn bộ các nhóm hàng đều có mức tăng so với tháng trước, tổng mức bán lẻ hàng hóa ước đạt trên 3.200 tỷ đồng, tăng gần 2% so tháng trước và tăng trên 21% so với cùng tháng năm trước. Trong đó: tổng mức bán lẻ hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ước đạt 29.795 tỷ đồng, tăng 20,39% so cùng kỳ năm trước. Doanh thu dịch vụ tháng 11 ước đạt 351 tỷ đồng, tăng 1,45% so với tháng trước.
Chỉ số giá tiêu dùng toàn tỉnh tháng 11/2022 tăng 0,24% so với tháng trước và tăng 4,03% so với bình quân cùng kỳ.

 

TT

Mặt hàng

ĐVT

Tháng trước

(kỳ trước)

Tháng báo cáo

Mức tăng giảm

1

Gạo khang dân

đ/kg

13.500

14.000

14.000

2

Gạo PC

đ/kg

15.000

15.500

15.500

3

Gạo tám thơm

đ/kg

16-20.000

16-20.000

16-20.000

4

Gạo nếp

đ/kg

28-35.000

28-35.000

28-35.000

5

Đậu xanh loại I

đ/kg

56.000

56.000

56.000

6

Thịt lợn ba chỉ

đ/kg

110-130.000

115-120.000

115-120.000

7

Thịt lợn sấn mông

đ/kg

90-110.000

85-105.000

85-105.000

8

Cá quả 1kg/con trở lên

đ/kg

115.000

115.000

115.000

9

Gà ta 1kg trở lên (gà lông)

đ/kg

80.000

80.000

80.000

10

Thịt bò

đ/kg

260.000

260.000

260.000

11

Đường RE

đ/kg

18.000

18.000

18.000

12

Sữa hộp đặc nhãn Ông thọ

đ/hộp

20.000

20.000

20.000

13

Dầu ăn

đ/lít

60-75.000

60-75.000

60-75.000

14

Muối iốt tinh

đ/kg

6.000

6.000

6.000

15

Muối iốt Hải Châu 250g/túi

đ/túi

4.500

4.500

4.500

16

Mỳ chính AJNOMTO 1kg/túi

đ/túi

62.000

62.000

62.000

17

Nước mắm Nam ngư

đ/chai

20.500

20.500

20.500

18

Trứng vịt

đ/quả

3.000

3.000

3.000

19

Trứng gà ta

đ/quả

3.500

3.500

3.500

20

Giấy tập kẻ ngang loại 72 trang

đ/tập

7.000

7.000

7.000

21

Xà phòng ômô

đ/túi

48.000

48.000

48.000

22

Xăng RON 95-IV

đ/lít

23.470

24.910

24.910

23

Xăng sinh học E5 RON 92-II

đ/lít

21.490

22.670

22.670

24

Dầu Điêzen 0,001S-V

đ/kg

26.760

26.780

26.780

25

Dầu hỏa

đ/lít

23.660

24.640

24.640

26

Gas (loại 12kg/bình)

đ/bình

380.000

410.000

410.000

BGP (Tổng hợp).

Trung bình (0 Bình chọn)