Danh mục sản phẩm nông sản chủ lực, đặc trưng, tiềm năng tỉnh Bắc Giang – Địa chỉ liên hệ
52 sản phẩm nông sản chủ lực, đặc trưng, tiềm năng của tỉnh Bắc Giang năm 2017 gồm:
Tăng cường quảng bá các sản phẩm nông sản chủ lực của tỉnh. Ảnh: BGP/Trâm Anh
STT |
Tên sản phẩm |
Quy mô |
Sản lượng |
Thời gian thu hoạch |
Khả năng cung ứng |
Thị trường tiêu thụ |
Địa chỉ liên hệ |
||
I |
SẢN PHẨM CHỦ LỰC (8 SẢN PHẨM) |
||||||||
1 |
Lợn Bắc Giang |
2,3 triệu con |
172.000 (tấn/năm)
|
Cả năm
|
172.000 (tấn/năm)
|
Trong nước và xuất khẩu
|
1.Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2- Thị trấn Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915. 2.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Thị trấn Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.315. 3.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. 4.Hộ chăn nuôi lợn sạch Tân Yên. Đại diện: Ông Ngô Xuân Lương. Điện thoại: 0975.844.988. 5.Hộ ông Tô Hiến Thành. Địa chỉ: Thôn Danh Thượng 2 - Thị trấn Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 0987.683.329. 6.HTX Lúa vàng. Đại diện: Giám đốc Nguyễn Trung Điện. Điện thoại: 0987.898.433. 7.HTX Lợn sạch Thanh Thao. Thôn trại - Xuân Hương - Lạng Giang. Điện thoại: 0982.454.510
|
||
2 |
Gà
|
15 (triệu con)
|
47.000 (tấn/năm)
|
Cả năm
|
47.000 (tấn/năm)
|
Trong nước và xuất khẩu
|
1. Phòng Kinh tể và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chi: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. 2.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lạng Giang. Địa chỉ: Thị trấn Vôi - Lạng Giang. Điện thoại: 02043.881.039. 3.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274. 4.Phòng Nông nghiệp và PTNT Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điệnthoại: 02043.862.275.
|
||
|
Trong đó: Gà đồi Yên Thế |
4,1(triệu con) |
23.400- 28.000 (tấn) |
Cả năm |
23.400- 28.000 (tấn) |
Trong nước và xuất khẩu |
1.Cơ sở chế biến: Công ty cổ phần Giang Sơn. Địa chỉ: xã Đồng Tâm - Yên Thế. Điện thoại: 0986.062.842. 2.Hội sản xuất và tiêu thụ gà đồi Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 0915.466.062. 3.HTX nông nghiệp xanh Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 0972.584.517. 4. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.534.988. |
||
3 |
Cá |
12.350 (ha) |
40.000 (tấn/năm) |
Cả năm |
40.000 (tấn/năm) |
Trong tỉnh và các tỉnh lân cận |
1.Phòng Nông nghiệp và PTNN huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng - Bắc Giang. Điện thoại: 02043.862.275. 2.Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.884.219. 3.Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. Địa chỉ: số 48 - Ngô Gia Tự, TP Bắc Giang. Điện thoại: 02043.854.157. 4.Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2- TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915. 5.HTX Thủy sản Thái Đào. Địa chỉ: xã Thái Đào - Lạng Giang. Điện thoại: 0975.342.620. 6.Hộ ông Dương Đăng Mạnh. Địa chỉ: Khu thủy sản - Đại Lâm - Lạng Giang. Điện thoại: 0986.710.623. 7.HTX chăn nuôi NTTS Trung Tâm. Địa chỉ: Hợp Thịnh - Hiệp Hòa. Điện thoại: 0974.369.561. 8.HTX NTTS Thắng Lợi. Địa chỉ: Đồng Phúc - Yên Dũng. Điện thoại: 0123.817.0278. 9.Trang trại ông Thân Văn Chuyển. Địa chỉ: Thôn Thanh Mai - Đa Mai - TP Bắc Giang. Điện thoại: 01683.557.776. 10.Trang trại ông Thân Đức Cảnh. Địa chỉ: Thôn Đức Liễn - Hồng Thái - Việt Yên. Điện thoai: 0972.050.861 |
||
4 |
Vải thiều |
30.000 (ha) |
100.000 - 150.000 (tấn/năm) |
Từ Tháng 5-7 hàng năm |
100.000 - 150.000 (tấn/năm) |
Trong nước và xuất khẩu |
1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274. 2.Hội sản xuất và tiêu thụ vải thiều Lục Ngạn Địa chỉ: thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Chủ tịch hội: Ông Bùi Xuân Sinh. Điện thoại: 0163.569.0458. 3.HTX Nông nghiệp sản xuất và KD Dịch vụ tổng hợp Hồng Xuân. Địa chỉ: xã Hồng Giang - Lục Ngạn. Điện thoại: 0983.988.578. 4. Công ty TNHH Thương mại Hùng Thảo. Địa chỉ: Giáp Sơn - Lục Ngạn. Điện thoại: 0973.936.886 |
||
|
Vải thiều Lục Ngạn |
15.290 (ha) |
80.000- 120.000 (tấn/năm) |
Từ tháng 5-7 trong năm |
80.000- 120.000 (tấn/năm) |
Trung Quốc, EU, Mỹ, Nhật... và các tỉnh, thành phố trong cả nước |
|||
|
Vải sớm Phúc Hòa |
1.200 (ha) |
5.000- 10.000 (tấn/nàm) |
Tháng 5+6 trong năm |
5.000- 10.000 (tấn/năm) |
Trung Quốc, TP.HCM, Hà Nội, Bắc Ninh, Thái Nguyên |
1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trán Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. 2.HTX Sản xuất và Tiêu thụ Vải thiều Phúc Hòa. Địa chỉ: Ngã ba cầu Thịnh - Phúc Hòa - Tân Yên. Đại diện: Ông Nguyễn Văn Thiết. Điện thọai: 0914.655.841 |
||
5 |
Cam |
3.284 (ha) |
24.935 (tấn/năm) |
|
24.935 (tấn/năm) |
Trong nước và xuất khẩu |
1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274. 2.HTX và tiêu thụ sản phẩm cây ăn quả Lục Ngạn. Đại diện: Ông Nguyễn Duy Tuấn. Điện thoại: 01686.012628. 3.Hộ ông Giáp Văn Lượng. Điện thoại: 016776.289.747 4. Hộ ông Trần Văn Chín. Điện thoại: 02043.837342 |
||
6 |
Lúa |
109.500 (ha) |
621.378 (tấn/năm) |
2 vụ trong năm |
621.378 (tấn/năm) |
Trong nước và xuất khẩu |
1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Thị trấn Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.315 2.Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.884.219 3.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274. 4.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.870.215. 5.HTX Rau sạch Yên Dũng - Đại diện Ông Lưu Xuân Kiên. Điện thoại: 0984.243.393 6.HTX Dịch vụ SXNN Hương Đất - Đại diện Ông Lê Vãn Tuấn. Điện thoại: 0912.223.198 7.HTX Lúa Vàng - Giám đốc Nguyễn Trung Điện. Điện thọai: 0987.898.433 |
||
|
Trong đó: Lúa chất lượng |
30.000 (ha) |
178.000 (tấn/năm) |
2 vụ trong năm |
178.000 (tấn/năm) |
Trong nước và xuất khẩu |
|||
7 |
Rau các loại |
23.600 (ha) |
407.000 (tấn/năm) |
Cả năm |
407.000 (tấn/năm) |
Các tỉnh phía Bắc |
1.Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hỉệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2 - TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915. 2.Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. 3.Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoai: 02043.862.275 |
||
|
Rau chế biến, rau an toàn, (củ, quả, ngô..) |
5.700 (ha) |
108.300 (tấn/năm) |
Vụ đông và vụ chiêm |
108.300 (tấn/năm) |
Các tỉnh phía Bắc |
1.HTX sản xuất kinh doanh nông nghiệp Vinh Quang. Địa chỉ: xã Cao Xá - Tân Yên. Điện thoại: 01675.316.316. 2.HTX DVNN và MT xã Cảnh Thụy - Yên Dũng. Điện thoại: 0915.025.926. 3.HTX rau sạch Yên Dũng. Đại diện: ông Lưu Xuân Kiên. Điện thoại: 0984,243.393. 4.HTX DV SXNN Hương Đất. Đại diện: ông Lê Văn Tuấn. Điện thoại: 0912.223.198 5.Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. Điện thoại: 020403.854.157. 6.HTX rau an toàn Đa Mai - phường Đa Mai, TP.Bắc Giang. Đại diện: Bà Nguyễn Thị An. Điện thoại: 0163.8245.936; 0169.655.8152. 7.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lạng Giang. Địa chỉ: Thị trấn Vôi - Lạng Giang. Điện thoại: 02043.881.039. 8.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274. 9.Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2- TT Thắng – Hiệp Hòa. Điện thọai: 02043.872.915 |
||
8 |
Lạc |
11.500 (ha) |
28.867 (tẩn/năm) |
Tháng 6-7 và tháng 11-12 trong năm |
28.867 (tấn/năm) |
Các tỉnh phía Bắc |
1.Phòng NN và PTNN huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.884.219. 2.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274. 3.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Động. Địa chỉ: Thị trấn An Châu - Sơn Động. Điện thoại: 02043.882.274. 4.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa Địa chỉ: Thị trấn Thắng – Hiệp Hòa. Điện thoại:02043.872.315. 5.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.534.988. |
||
II |
SẢN PHẨM ĐẶC TRƯNG (14 SẢN PHẨM) |
||||||||
1 |
Chè (Yên Thế) |
515 (ha) |
3.895 (tấn/năm) |
Tháng 2-8 trong năm |
3.895 (tấn/năm) |
Trong nước và XK |
1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.882.274 2.HTX Thân Trường. Địa chỉ: Thôn Chẽ - Phồn Xương- Yên The. 3.Chè sạch Thảo Xuyên. Địa chỉ: Bản Làng Dưới - Xuân Lương - Yên Thế, Đại diện: Bà Hứa Thị Xuyên. Điện thoại: 0989.036.709. 4.Hộ ông Phan Văn Chung. Địa chỉ: Bản Dốc Đơ - Canh Nâu - Yên Thế. Điện thoại: 0974.636.647. |
||
2 |
Na Lục Nam |
1.715 (ha) |
14.000 (tấn/năm) |
Tháng 7-10 |
14.000 (tấn/năm) |
Bắc Giang và các tỉnh: Quảng Ninh, Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh |
1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.884.215. 2.HTX sản xuất na dai Lục Nam. Đại diện: Ông Bùi Văn Quang. Điện thoại: 0977.560.257 |
||
3 |
Bưỏi |
2.750 (ha) |
12.000 (tấn/năm) |
T12- T2 năm sau |
12.000 (tấn/năm) |
|
|
||
|
Bưởi Lục Ngạn |
1.695 (ha) |
9.000 (tấn/năm) |
Tháng 12- tháng 2 năm sau |
9.000 (tấn/năm) |
Bắc Giang, TP. Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên |
1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274 2.Hộ gia đình Ông Nguyễn Duy Tuấn. Địa chỉ: xã Thanh Hải - Lục Ngạn. Hộ Gia đình ông Thân Văn Năm. Địa chỉ: Tân Quang - Lục Ngạn. |
||
|
Bưởi Lương Phong-Hiệp Hòa |
130 (ha) |
900 (tẩn/năm) |
Tháng 11 - tháng 2 năm sau |
900 (tấn/năm) |
Bắc Giang, TP.Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Bắc Ninh |
1.Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2 - TT Thắng – Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915. 2.Hội trồng Bưởi xã Lương Phong. Đại diện: Nguyễn Văn Đê. Điện thoại: 01687.351.978. |
||
|
Bưởi Tân Yên |
198 (ha) |
1.109 (tấn/năm) |
Tháng 11 - tháng 2 năm sau |
1.109 (tấn/năm) |
|
1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. 2.HTX dịch vụ nông nghiệp xã Phúc Hòa. Đại diện: Ông Lương Khánh Toàn. Điện thoại: 02043.605.607- 0946.426.114. |
||
4 |
Rau cần Hoàng Lương (Hiệp Hòa) |
160 (ha) |
29.000 (tấn/năm) |
Từ tháng 10- đến tháng 3 năm sau |
29.000 (tấn/năm) |
Bắc Giang, Cao Bằng, Quảng Ninh,Hà Nội, Thái Nguyên, Bẳc Ninh |
1.Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2- TT Thắng -Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915. 2. Hội Sản xuất và Tiêu thụ rau cần xã Hoàng Lương. Hội trưởng: Nguyễn Văn Tỉnh. Điện thoại: 01688.132.477. |
||
5 |
Nấm Lạng Giang |
|
1.670 (tấn/năm) |
Cả năm |
1.670 (tấn/năm) |
Bắc Giang, TP. Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên |
1.Hội sản xuất và tiêu thụ nấm Lạng Giang. Địa chi: Xã Tiên Lục - Lạng Giang. Đại diện: Bà Lê Thị Ánh. Điện thoại: 0984.790.089. 2.HTX phát triển đa ngành Hưng Vượng. Địa chỉ: Thôn Khoát - Nghĩa Hưng - Lạng Giang. Đại diện: ông Đồng Văn Hiệp - Giám đốc. 3.HTX nông nghiệp Tiên tiến. Địa chỉ: Thôn Vàng - Tiên Lục - Lạng Giang. Đại diện: Bà Đoàn Thị Cầu - Giám đốc 4.HTX sản xuất nấm. Địa chỉ: Thôn Bến Phà - Nghĩa Hưng - Lạng Giang. Điện thoại: 0984.790.089. 5.HTX sản xuất nấm Anh Tú. Địa chỉ: Xã Dương Đức - Lạng Gĩang. 6.Hộ ông Hoàng Văn Hiến. Địa chỉ: Đại Phú 2 - Phi Mô - Lạng Giang. |
||
|
Nấm sò (tươi) |
|
780 (tấn/năm) |
Cả năm |
780 (tấn/năm) |
||||
|
Nấm mỡ (tươi) |
|
460 (tấn/năm) |
Cả năm |
460 (tấn/năm) |
||||
|
Nâm rơm (tươi) |
|
300 (tấn/năm) |
Cả năm |
300 (tấn/năm) |
||||
|
Nấm mộc nhĩ (khô) |
|
140 (tấn/năm) |
Cả năm |
140 (tấn/năm) |
||||
|
Nấm Trí Yên- Yên Dũng |
|
15 (tấn/năm) |
Cả năm |
15 (tấn/năm)
|
Trong tỉnh và ngoài tỉnh |
HTX Dịch Vụ Nông Lâm. Địa chỉ: Xã Trí Yên - Yên Dũng. Đại diện: Nguyễn Anh Tuấn. Điện thoại: 0982.071.927 |
||
|
Nấm sò (tươi) |
|
15 (tấn/năm) |
Cả năm |
13 (tấn/năm) |
||||
|
Nâm mộc nhĩ (khô) |
|
0,5 (tấn/năm) |
Cả năm |
0,5 (tấn/năm) |
||||
6
|
Gạo thơm Yên Dũng |
8.000 (ha) |
31.000 (tấn/năm) |
Tháng 6 và tháng 10 trong năm |
31.000 (tấn/năm) |
Trong và ngoài tỉnh |
1.Hội sx và TT Gạo thơm Yên Dũng. Đại diện: Nguyễn Đình Lực. Điện thoại: 0168.637.70 26. 2.HTX Rau sạch Yên Dũng ông Lưu Xuân Kiên. Điện thoại: 0984.243.393 |
||
7 |
Gạo nếp cái hoa vàng Thái Sơn (Hiệp Hòa) |
50 (ha) |
185 (tấn/năm) |
Tháng 10-11 trong năm |
185 (tấn/năm) |
|
1.Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2- TT Thắng -Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915. 2. Hội sản xuất và tiêu thụ nếp cái hoa vàng Thái Sơn. Đại diện: Ông Nguyễn Văn Mỳ. Điện thoại: 01697.040.401. |
||
8 |
Bánh đa Kế (TP. Bắc Giang) |
|
3,2 triệu (chiểc/năm) |
Cả năm |
3,2 triệu (chiếc/năm) |
Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải Phòng, Hà Nội, Thái Nguyên và một số tỉnh. |
1.Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. Địa chỉ: số 41- Đường Ngô Gia Tự - Trần Phú - Tp. Bắc Giangĩ Điện thoại: 02043.854.157. 1.Hội sản xuất Bánh đa Kế. Địa chỉ: Tổ dân phố Giáp Sau, phường Dĩnh Kế, TP.Bắc Giang. Điện thoại: 0978.002.416. 3.HTX sản xuất Bánh đa kế Hà Thi. Địa chỉ: số 131 đường Lê Lợi - TP BG. Điện thoại: 0976.800.828 |
||
9 |
Bún Đa mai (TP.Bắc Giang) |
|
6.000 (tấn/năm) |
Cả năm |
6.000 (tấn/năm) |
Các huyện trong tỉnh |
1.Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. Địa chỉ: số 41 Đường Ngô Gia Tự - Trần Phú- TP Bắc Giang. Điện thoại: 02043.854.157. 2.HTX Bún Đa Mai - TP Bắc Giang. Điện thọai: 01682.543.734. 3. Bà Nguyễn Thị Diện. Điện thoại: 01696.558.152 |
||
10 |
Mỳ gạo |
|
19.000 (tấn/năm) |
Cả năm |
19.000 (tấn/năm) |
|
|
||
|
Mỳ Chũ (Lục Ngạn) |
|
14.650 (tấn/nãm) |
Cả năm |
14.650 (tấn/năm) |
Anh, Australia, Thái Nguyên, Hải Phòng,... |
1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.683.726. 2.Hội sản xuất và tiêu thụ mỳ Chũ. Địa chỉ: thôn Thủ Dương - Nam Dương - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.582.254 . 3.HTX kinh doanh tiêu thụ Mỳ Hiền Phước. Địa chỉ: xã Nam Dương - Lục Ngạn. Điện thoại 0946531599 4.HTX mỳ chũ Xuân Trường. Địa chỉ: xã Nam Dương - Lục Ngạn. 5.HTX Hồng Thủy. Địa chỉ: xã Trù Hựu - Lục Ngạn. Điện thoại: 0977.520.686. |
||
|
Mỳ Kế (TP. Bắc Giang) |
|
1.500 (tấn/năm) |
Cả năm |
1.500 (tấn/năm) |
Bắc Ninh, Hải Phòng, Hà Nội, Vinh và các tỉnh trong cả nước |
1.Phòng Kinh tế thành Phố Bắc Giang. Địa chỉ: Số 48 - Ngô Gia Tự - Tp. Bắc Giang. Điện thoại: 02043.854.157. 2. Hợp tác xã Mỳ Kế. Địa chỉ: Tổ dân số Phú Mỹ - Dĩnh Kế - TP. Bắc Giang. Đại diện: ông Giáp Đông Phong. Điện thoại:0123.661.9370 |
||
|
Mỳ gạo Châu Sơn (Tân Yên) |
|
2.400 (tấn/năm) |
Cả năm |
2.400 (tấn/năm) |
Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Nguyên, Hà Nội |
1.Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215 2.Hội làng nghề mỳ Châu Sơn. Địa chỉ: Xã Ngọc Châu -Tân Yên. Đại diện: Ông Nguyễn Văn Quế. Điện thoại:0944.996.523 |
||
|
Mỳ gạo Cảnh Thụy (Yên Dũng) |
|
72,6 (tấn) |
Cả năm |
|
Trong và ngoài huyện |
1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoai:02043.870.215. |
||
11 |
Rượu Làng Vân (Việt Yên) |
|
4 triệu (lít/năm) |
Cả năm |
4 triệu (lít/năm) |
Trong nước |
1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Việt Yên. Địa chỉ: Thị trấn Bích Động - Việt Yên. Điện thoại: 02043.874.390. 2.HTX Vân Hương. Địa chỉ: Xóm 5 - Yên Viên - Vân Hà - Việt Yên. Điện thoại: 02043.843.076 |
||
12 |
Rưcru Kiên Thanh (Lục Ngạn) |
|
786.000 (lít/năm) |
Cả năm |
780.000 (lít/năm) |
Bắc Giang, Hà Nội, Quảng Ninh,... |
1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043 683.726 2.Ông: Lưu Văn Vượng. Địa chỉ: xã Kiên Thành - Lục Ngạn. Điện thoại: 0973.202.321 3.Ông Vi Minh Đức. Địa chỉ: xã Kiên Thành - Lục Ngạn. Điện thoại: 0945.735.699 |
||
13 |
Mật Ong |
|
1,2 triệu (lít/năm) |
Cả năm |
1,2 triệu (lít/năm) |
|
|
||
|
Mật Ong (Lục Ngạn) |
|
1 triệu (lít/năm) |
Cả năm |
1 triệu (lít/năm) |
Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Giang |
HTX nuôi ong xuất khẩu Nghĩa Hồ. Đại diện: Ông Hoàng Văn Sáng - Giám đốc Điện thoại: 0912.280.628 |
||
|
Mật ong rừng Sơn Động |
7.112 (đàn) |
43.400 (lít/năm) |
Tháng 3-9 trong năm |
43.400 (lít/năm) |
Bắc Giang, Quảng Ninh, Hải Phòng, Hải Dương |
1/Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Động. Địa chỉ: thị trấn An Châu - Sơn Động. Điện thoại: 02043.882.274. 2.HTX Ong mật hữu cơ Sơn Động. Đại diện: Ông Nguyễn Đức Minh. Điện thoại: 0912.0527976 |
||
|
Mật ong hoa rừng Yên Thê
|
10.000 (đàn) |
100,000 (Iít/năm) |
Cả năm |
100,000 (lứa/năm) |
Trong và ngoài tỉnh |
1Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.882.274 |
||
14 |
Mây tre đan Tăng Tiến (Việt Yên) |
|
6 triệu (sp/năm) |
Cả năm |
6 triệu (sp/năm) |
Trong nước, xuất khẩu Châu Á, Âu, Mỹ |
1.Công ty TNHH MTV Mâỵ tre Tăng Tiến. Địa chỉ: Thôn Chùa -Tăng Tiến - Việt Yên. Đại diện: Giám đốc: ông Đinh Văn Tỉnh. Điện thoại: 0903.286.447 2.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Việt Yên. Địa chỉ: Thị ữấn Bích Động - Việt Yên. Điện thoại: 02043.874.390 - 02043.574.381 |
||
III |
SẢN PHẨM TIỀM NĂNG (30 SẢN PHẨM) |
||||||||
1 |
Lợn sạch Tân Yên |
30.000 (con) |
3.500 (tấn/năm) |
Cả năm |
3.500 (tấn/năm) |
Trong tỉnh, Hà Nội và các tỉnh lân cận |
1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. 2.Hội chăn nuôi lợn sạch Tân Yên. Ông Ngô Xuân Lương. Điện thoại: 0975.844.988. |
||
2 |
Lợn sạch Yên Dũng |
60.000 (con) |
6.824 (tấn/năm) |
Cả năm |
6.824 (tấn/năm) |
Trong tỉnh, Hà Nội và các tỉnh lân cận |
1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.870.215. 2.HTX lúa vàng: ổng Nguyễn Trung Điện. Điên thoai: 0987.898.433. |
||
3 |
Lơn sạch hữu cơ Hiệp Hòa |
8.000 (con) |
400 (tấn/năm) |
Cả năm |
400 (tấn/năm) |
Trong tỉnh, Hà Nội và các tỉnh lân cận |
1.Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2- TT Thắng -Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915. 2.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Thị trấn Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang. Điện thoại: 02043,872.315;. 3.Ông Tô Hiến Thành - Danh Thượng 2 - Hiệp Hòa. Điện thoại: 0987.683.329 |
||
4 |
Dê Bắc Giang |
27.510 (con) |
825 (tấn/năm) |
Cả năm |
825 (tấn/năm) |
|
1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02403.878.215. 2.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Thị trấn Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.315. 3.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lạng Giang. Địa chỉ: Thị trấn Vôi - Lạng Giang. Điện thoại: 02043.881.039. 4.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.534.988. |
||
|
Trong đó: Dê Yên Thế |
7.000 (con) |
200 (tấn/năm) |
Cả năm |
200 (tấn/năm) |
Trong tỉnh, Hà Nội và các tỉnh lân cận |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.534.988. |
||
5 |
Trứng gà |
48.000 (con gà đẻ) |
39.000 (quả/ngày) |
Cả năm |
39.000 (quả/ngày) |
Trong và ngoài tỉnh |
1.UBND xã Bảo Đài - Lục Nam 2.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.864.211 |
||
6 |
Nhãn |
3.070 (ha) |
15.800 (tấn/năm) |
Tháng 7-9 |
15.800 (tấn/năm) |
Trong và ngoài tỉnh |
|
||
|
Nhãn (Lục Ngạn) |
1.011 (ha) |
7.000 (tấn/năm) |
Tháng 7-9 |
|
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274 |
||
|
Nhãn (Tân Yên) |
249 (ha) |
550 (tấn/năm) |
Tháng 7-9 |
|
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215 |
||
|
Nhãn (Lạng Giang) |
213 (ha) |
657 (tấn/năm) |
Tháng 7-9 |
|
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lạng Giang. Địa chỉ: Thị trấn Vôi - Lạng Giang. Điện thoại: 02043.638.600 |
||
|
Nhãn muộn (Yên Thế) |
350 (ha) |
900 (tấn/năm) |
Tháng 9-10 |
|
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế Địa chỉ: Thị trấn cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.534.988. |
||
|
Nhãn (Lục Nam) |
6-50 (ha) |
3.200 (tấn/năm) |
Tháng 7-9 |
|
|
1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.684.221 2.UBND xã Lục Sơn - Đan Hội – Lục Nam. |
||
7 |
Táo |
640 (ha) |
6.992 (tấn/năm) |
|
6.992 (tấn/năm) |
|
|
||
|
Táo Đài Loan (Lục Ngạn) |
258 (ha) |
3.000 (tấn/năm) |
Tháng 12 đến tháng 1 năm sau |
3.000 (tấn/nãm) |
Bắc Giang, Hà Nội và các tỉnh lân cận |
1, Phòng Kinh tế vả Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện ửioại: 02043.683.726. 2. Ông Vũ Xuân Lan - xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn. Điện thoại: 01682.176.589 |
||
|
Táo xuân 21 (Lục Ngạn) |
226 (ha) |
2.392 (tấn/năm) |
Tháng 1 -2 |
2.392 (tấn/năm) |
Bắc Giang, Hà Nội và các tỉnh lân cận |
1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.683.726. 2.Ông Bùi Công Đạt. Địa chỉ: Thanh Hải - Lục Ngạn. Điện thoại: 01692.031.868. 3.Ông Đường Văn Bắc. Địa chỉ: Giáp Sơn - Lục Ngạn. Điện thoại: 01683.557.451. |
||
|
Táo Đài Loan (Lục Nam) |
118 (ha) |
1.600 (tấn/năm) |
Tháng 12-Tháng 1 năm sau |
1.600 (tấn/năm) |
Bắc Giang, Hà Nội và các tỉnh lân cận |
1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.864.211. 2.UBND xã Thanh Lâm. Địa chỉ: Nghĩa Phương - Lục Nam. |
||
8 |
Chuối |
1.620 (ha) |
17.840 (tấn/nãm) |
Cả năm |
17.840 (tấn/nàm) |
Trong và ngoài tỉnh |
Phòng Nông nghỉệp và PTNT huyện Hiệp Hòa Địa chỉ: Khu 2- TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915 |
||
9 |
Qủa vú sữa (Tân Yên) |
24 (ha) |
204 (tấn/năm) |
Tháng 4- T5 |
204 (tấn/năm) |
Bắc Giang, Hà Nội, Bắc Ninh, Hải Phòng |
1.Ông Nguyễn Văn Cường. Địa chỉ: Thôn Cửa Sông - Hợp Đức - Tân YênT 2.HTX sản xuất và tiêu thụ sản phẩm vú sữa Hợp Đức. Điện thoại: 0167.2817.875 |
||
10 |
Chanh |
650 (ha) |
2.160 (tấn/năm) |
Từ tháng 9 đến tháng 12 |
1.299 (tấn/năm) |
Bắc Giang, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hải Dương, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh |
1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lạng Giang. Địa chỉ: Thị trấn Vôi - Lạng Giang. Điện thoại: 02403.038.600. 2.Ông Hoàng Viết Chương. Địa chỉ: Tiên Lục - Lạng Giang. Điện thoại: 0984.213.179. 3.Bà Lê Thị Ánh. Địa chỉ: Tiên Lục - Lạng Giang. Điện thoại: 0984.790.089. 4.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chi: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02403.683.726 |
||
11 |
Dưa hấu |
1.278 (ha) |
31.015 (tấn/năm) |
Tháng 5-9 |
31.015 (tấn/năm) |
Bắc Giang, Hà Nội, Lạng Sơn và các tỉnh lân cận |
5.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.864.211. 6.Phòng Kinh, tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02403.882.274. 7.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Động Địa chỉ: Thị trấn An Châu - Sơn Động. Điện thoại: 02403.882.274. 8.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: thị trấn Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.315 9.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ:thị trấn cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.534.988 |
||
12 |
Dứa Lục Nam |
390 (ha) |
10.452 (tấn/năm) |
T4- T12 |
10.452 (tấn/năm) |
Bắc Giang, Quảng Ninh, Hà Nội, Hải Phòng... |
1.HXT sản xuất dứa Lục Nam. Đại diện: ông Vi Văn Tuấn. Điện thoại: 0978.219.881. 2.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.864.211. |
||
13 |
Củ Đậu Lục Nam |
320 (ha) |
16.000 (tấn/năm) |
T2-T4 trong năm |
16.000 (tấn/năm) |
Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Giang,... |
3. Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngôi - Lục Nam. Điện thoại: 02043.884.340 2. UBND xã Chu Điện - Lục Nam. |
||
14 |
Khoai lang |
5.943 (ha) |
62.320 (tấn/năm) |
Tháng 5,6,11 ,12 trong năm |
62.320 (tấn/năm) |
Trong và ngoài tỉnh |
4.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.864.211. 5.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng.. Địa chỉ: Thị ữấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.872.315. 6.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. 7.Phòng Nông nghiệp và PTNN Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.862.275. |
||
15 |
Khoai sọ |
832 (ha) |
12.020 (tấn/năm) |
T5-T7 |
12.020 (tấn/năm) |
Trong và ngoài tỉnh |
|
||
|
Trong đó: khoai sọ Khám Lạng, xã Bảo Sơn huyện Lục Nam |
300 (ha) |
5.200 (tấn/năm) |
T4-T7 trong năm |
5.200 (tấn/năm) |
Hải Dương và Hải Phòng |
1.UBND xã Khám Lạng - Lục Nam 2.UBND xã Bảo Đài - Lục Nam 3.Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.884.340 |
||
16 |
Hoa layon Bắc Giang |
255 (ha) |
20.000 (bông/năm) |
T8-T3 năm sau |
14.000 (bông/năm) |
Trong và ngoài tỉnh |
1.Thôn Riễu, Núi Bãi Ổi - Dĩnh Trì - TPBG. 2.Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. Địa chỉ: số 41 Đường Ngô Gia Tự - Trần Phú - Tp. Bắc Giang. Điện thoại: 02043.854.157. 3.Ông Hà Văn Thực. Địa chỉ: Thôn Then - Thái Đào - Lạng Giang. Điện thoại: 0166.3176.224 4.Hộ ông Trần Danh Toán. Điện thoại: 0165.2419.158. |
||
17 |
Nếp Phì Điền (Lục Ngạn) |
60 (ha) |
250 (tấn/năm) |
Tháng 11 |
245 (tấn/năm) |
Hà Nội, Bắc Giang, Hải Phòng, ... |
1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.683.726. 2.Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.319. 3. HTX Lúa nếp Hoa vàng Phì Điền. Đại diện: Ông Phạm Văn Bút-Giám đốc. Điện thoại: 0988.384.612. |
||
18 |
Gạo Bao Thai (Lục Ngạn) |
850 (ha) |
5.000 (tấn/năm) |
Tháng 6, tháng 11 |
4.837 (tấn/năm) |
Bắc Giang, Quảng Ninh và một số tỉnh lân cận |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.683.726. 2.Thôn Héo - Hộ Đáp - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.301. 3.Thôn Nóng - Kiên Lao - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.856.310 |
||
19 |
Bánh Chưng (Hiệp Hòa) |
|
29.000 (cái/năm) |
Cả năm |
29.000 (cái/năm) |
Bắc Giang, Hà Nội, Thái Nguyên, Bắc Ninh... |
1.Hội bánh chưng xã Hoàng An. Hội trưởng: bà Bùi Thị Lộc. Điện thoại: 0985.929.675 2.Bùi Thị Đài-Thôn Bảo An. Điện thoại: 0985.929.675 |
||
20 |
Bánh gio Đa mai (Bắc Giang) |
|
5.000 (chiếc/ngày) |
Cả năm |
5.000 (chiếc/ngày) |
Trong và ngoài tỉnh |
1.Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. Địa chỉ: số 48 - Ngô Gia Tự - Tp. Bắc Giang. Điên thoại: 020403.854.157. 2.HTX kinh doanh nông sản sạch. Địa chỉ: Đa Mai - TP.Bắc Giang. Chu HTX: Bà Nguyễn Thị Thủy. Điện thoại :0974.986.656 |
||
21 |
Bánh đa nem Thổ Hà - Việt Yên |
|
1 triệu (chiếc/ngày) |
Cả năm |
1 triệu (chiếc/ngày) |
Cả nước |
HTX sản xuất Bánh đa nem, Mỳ Thổ Hà. Địa chỉ: Xórn 1 - Thổ Hà - Vân Hà - Việt Yên. Chủ nhiệm: Ông Trịnh Đắc Mạnh. Điện thoại: 0965303.656 |
||
22 |
Rượu Giáp Tửu (Tân Yên) |
|
10.000 (lít/năm) |
Cả năm |
10.000 (lít/năm) |
Trong tỉnh |
1.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Phố mới - trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215 . 2.Cơ sở sản xuất rượu Phúc Hòa. Địa chỉ: Thôn Cả Am - Phúc Hòa - Tân Yên. Đại diện: Ông Giáp Quang Khai - Chủ nhiệm. Điện thoại: 0912.558.078 |
||
23 |
Tương Trí Yên - Yên Dũng |
|
40.000 (lít năm) |
Cả năm |
40.000 (lít/ năm) |
Trong và ngoài tỉnh |
HTX DV Nông Lâm xã Trí Yên. Địa chỉ: Trí Yên - Yên Dũng. Đại diện: Ông Nguyễn Anh Tuấn - Giám đốc. Điên thoai: 0982.071.927 |
||
24 |
Dấm Kim Ngân |
|
400.000 (lít/năm) |
Cả năm |
400.000 (lít/năm) |
Trong nước và xuât khâu |
Công ty TNHH Dấm Kim Ngân. Địa chỉ: số 53 Minh Khai - TT Chũ - Lục Ngạn. Đại diện:Bà Bạch Kim Ngân. Điện thoại: 01246.944.209, 0166.504.2345 |
||
25 |
Mộc dân dụng- Đông Thượng (Yên Dũng) |
|
9.240 (sp/ năm) |
Cả năm |
9.240 (sp/ năm) |
Trong nước và xuất khẩu |
1.Hội Làng nghề mộc Đông Thượng. Địa chỉ: Lãng Sơn - Yên Dũng. Đại diện: Ông Hoàng Cao Phong - Hội trưởng. Điện thoại: 0915.081.673. 2.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.870.215. |
||
26 |
Mộc dân dụng Bãi Ổi (TP.Bắc Giang) |
|
8.400 (sp/năm) |
Cả năm |
8.400 (sp/năm) |
Trong và ngoài tỉnh |
1.HTX Mộc Bãi Ổi. Địa chỉ: Dĩnh Trì - TP.Bắc Giang. Đại diện: ông Nguyễn Đình Lừng - Giám đốc. Điện thoại: 0913.076.856. 2.Phòng Kinh tế thành phố Bắc Giang. Địa chỉ: Số 48 - Đường Ngô Gia Tự -Phường Trần Phú- TP Bắc Giang. Điện thoại: 02043.854.157 |
||
27 |
Chổi chít (Tân Yên) |
|
400.000 (chiếc/năm) |
Cả năm |
400.000 (chiếc/năm) |
Trong nước và Xuất khẩu |
1.Ban Quản lý làng nghề. Địa chỉ: Xã Việt Lập - Tân Yên. Điện thoại: 0984.236.160. 2.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. 3.HTX tiểu thủ CN thương binh xã Việt Lập. Địa chù Xã Việt Lập - Tân Yên. Đại diện: Ông Nguyễn Hoài Muôn. Điện thoại: 0169.92573786. |
||
28 |
Chổi tre (Tân Yên) |
|
550.000 (chiếc/năm) |
Cả năm |
550.000 (chiếc/năm) |
Trong nước và Xuất khẩu |
1.Ban Quản lý làng nghề. Địa chỉ: Xã Việt Lập - Tân Yên. Điện thoại: 0984.236.160. 2.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. 3.HTX tiểu thủ CN thương binh xã Việt Lập. Địa chỉ: Xã Việt Lập - Tân Yên. Đại diện: Ông Nguyễn Hoài Muôn. Điện thoại: 0169.925Ĩ3786. |
||
29 |
Mây nhựa đan cao cấp (Tân Yên) |
|
400 chỉếc/năm |
Cả năm |
400 chiếc |
Trung Quốc, TP Hà Nội, Bắc Ninh |
1.HTX Mây nhựa đan cao cấp Tâm Vụ. Địa chỉ: Thôn Châu Sơn -_Ngọc Châu - Tân Yên. Đại diện: Ông Nguyễn Văn Vụ. Điện thoại: 0165.977.7947. 2..Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoai: 02043.878.215 |
||
30 |
Gốm Khuyến (Gốm Làng Ngòi) |
|
5.000 (sp/ năm) |
Cả năm |
5.000 (sp/ năm) |
Trong nước và xuất khẩu |
2.Cơ sở sản xuất Gốm Làng Ngòi. Địa chỉ: xã Tư Mại, huyện Yên Dũng. Đại diện: ông Lưu Xuân Khuyến. Điện thoại: 0912.622.213. 2.Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.870.215. |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|