Công bố điểm trúng tuyển vào các trường khối Quân đội năm 2019
Chiều tối 8/8, Cục Nhà trường, Bộ Quốc phòng đã chính thức công bố điểm chuẩn vào các trường khối quân đội. Theo đó, năm nay điểm chuẩn vào các trường tăng mạnh, từ 1-3 điểm, trong khi chỉ tiêu vẫn giữ ổn định như năm 2018.
Theo đại diện Cục Nhà trường, Bộ Quốc phòng, do phổ điểm đẹp nên nguồn tuyển dồi dào, điểm chuẩn cũng tăng lên đáng kể. Có một số ngành điểm chuẩn giảm nhưng cũng rất ít.
Cụ thể:
1 |
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
|
||
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
24.35 |
|
|
Thí sinh Nam miền Nam |
22.35 |
|
|
|
Thí sinh Nữ miền Bắc |
26.35 |
Thí sinh mức 26,35 điểm: |
|
|
Thí sinh Nữ miền Nam |
25.05 |
|
|
2 |
HỌC VIỆN QUÂN Y |
|
||
a) |
Tổ hợp A00 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
25.25 |
|
|
Thí sinh Nam miền Nam |
23.70 |
|
|
|
Thí sinh Nữ miền Bắc |
26.15 |
|
|
|
Thí sinh Nữ miền Nam |
23.65 |
|
|
b) |
Tổ hợp B00 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
B00 |
23.55 |
|
|
Thí sinh Nam miền Nam |
22.10 |
|
|
|
Thí sinh Nữ miền Bắc |
26.65 |
|
|
|
Thí sinh Nữ miền Nam |
25.35 |
|
|
3 |
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
|
||
a) |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
Thí sinh Nam (cả nước) |
D01 |
23.98 |
|
|
Thí sinh Nữ (cả nước) |
27.09 |
|
|
b) |
Ngôn ngữ Nga |
|
|
|
|
Thí sinh Nam (cả nước) |
D01, |
18.64 |
|
|
Thí sinh Nữ (cả nước) |
25.78 |
|
|
c) |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
Thí sinh Nam (cả nước) |
D01, |
21.78 |
|
|
Thí sinh Nữ (cả nước) |
25.91 |
|
|
d) |
Quan hệ Quốc tế |
|
|
|
|
Thí sinh Nam (cả nước) |
D01 |
23.54 |
Thí sinh mức 23,54 điểm: |
|
Thí sinh Nữ (cả nước) |
24.61 |
|
|
đ) |
ĐT Trinh sát Kỹ thuật |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
21.25 |
|
|
Thí sinh Nam miền Nam |
20.25 |
|
|
4 |
HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG |
|
||
a) |
Ngành Biên phòng |
|
|
|
|
* Tổ hợp A01 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
21.85 |
Thí sinh mức 21,85 điểm: |
|
Thí sinh Nam Quân khu 4 |
23.45 |
|
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
19.30 |
|
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
22.65 |
|
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
20.55 |
|
|
|
* Tổ hợp C00 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
C00 |
26.50 |
Thí sinh mức 26,50 điểm: |
|
Thí sinh Nam Quân khu 4 |
25.00 |
|
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
24.75 |
Thí sinh mức 24,75 điểm: |
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
24.00 |
Thí sinh mức 24,00 điểm: |
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
25.00 |
|
|
b) |
Ngành Luật |
|
|
|
|
* Tổ hợp A01 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
23.15 |
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 4 |
23.65 |
|
|
|
Thí sính Nam Quân khu 5 |
18.90 |
|
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
16.25 |
|
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
17.75 |
|
|
|
* Tổ hợp C00 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
C00 |
26.75 |
Thí sinh mức 26,75 điểm: |
|
Thí sinh Nam Quân khu 4 |
20.50 |
|
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
26.00 |
|
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
24.75 |
Thí sinh mức 24,75 điểm: |
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
25.00 |
Thí sinh mức 25,00 điểm: |
|
5 |
HỌC VIỆN HẬU CẦN |
|
||
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
23.35 |
Thí sinh mức 23,35 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
21.85 |
Thí sinh mức 21,85 điểm: |
|
|
Thí sinh Nữ miền Bắc |
26.35 |
|
|
|
Thí sinh Nữ miền Nam |
24.65 |
|
|
6 |
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN |
|
||
a) |
Ngành Kỹ thuật hàng không |
|
||
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
23.55 |
|
|
Thí sinh Nam miền Nam |
20.45 |
|
|
b) |
Ngành CHTM Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
|||
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
20.95 |
Thí sinh mức 20,95 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
15.05 |
|
|
7 |
HỌC VIỆN HẢI QUÂN |
|
||
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
21.70 |
Thí sinh mức 21,70 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
21.00 |
Thí sinh mức 21,00 điểm: |
|
8 |
TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ |
|
||
a) |
Tổ hợp C00 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
C00 |
26.50 |
Thí sinh mức 26,50 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
24.91 |
|
|
b) |
Tổ hợp A00 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
22.60 |
Thí sinh mức 22,60 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
20.75 |
|
|
c) |
Tổ hợp D01 |
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
22.40 |
|
|
Thí sinh Nam miền Nam |
21.35 |
|
|
9 |
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 |
|
||
|
Thí sinh Nam (cả nước) |
A00, |
22.30 |
Thí sinh mức 22,30 điểm: |
10 |
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 |
|
||
|
Thí sinh Nam Quân khu 4 |
A00, |
22.85 |
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
21.50 |
Thí sinh mức 21,50 điểm: |
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
21.05 |
Thí sinh mức 21,05 điểm: |
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
21.60 |
Thí sinh mức 21,60 điểm: |
|
11 |
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH |
|
||
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
20.35 |
Thí sinh mức 20,35 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
17.25 |
|
|
12 |
TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH |
|
||
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
18.65 |
|
|
Thí sinh Nam miền Nam |
18.75 |
|
|
13 |
TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN |
|
||
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
19.40 |
Thí sinh mức 19,40 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
18.75 |
|
|
14 |
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
|
||
|
Sĩ quan CHTM Không quân |
|
||
|
Thí sinh Nam |
A00, |
16.00 |
|
15 |
TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP |
|
||
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
20.85 |
|
|
Thí sinh Nam miền Nam |
18.70 |
|
|
16 |
TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG |
|
||
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
19.90 |
|
|
Thí sinh Nam miền Nam |
19.60 |
Thí sinh mức 19,60 điểm: |
|
17 |
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ |
|
||
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
15.00 |
|
|
Thí sinh Nam miền Nam |
15.00 |
|
|
18 |
TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
|
||
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
23.10 |
|
|
Thí sinh Nam miền Nam |
22.70 |
Thí sinh mức 22,70 điểm: |
Điểm chuẩn cao đẳng:
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
|||
Ngành: Kỹ thuật Hàng không |
|||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
19.05 |
Thí sinh mức 19,05 điểm: |
Thí sinh Nam miền Nam |
20.60 |
Thí sinh mức 20,60 điểm: |
Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo ĐH ngành quân sự cơ sở:
TT |
Tên trường/Đối tượng |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
|
1 |
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 |
|||
Đại học ngành Quân sự cơ sở |
C00 |
15.00 |
||
2 |
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 |
|||
Đại học ngành Quân sự cơ sở |
C00 |
15.00 |
Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo CĐ ngành quân sự cơ sở:
TT |
Tên trường/Đối tượng |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
|
1 |
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 |
|||
Cao đẳng ngành Quân sự cơ sở |
C00 |
10.00 |
||
2 |
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 |
|||
Cao đẳng ngành Quân sự cơ sở |
C00 |
10.00 |