Tài nguyên đất
Theo Quyết định số 219/QĐ-TTg ngày 17/2/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, đến năm 2030, diện tích đất tự nhiên của Bắc Giang là 389.589 ha, bao gồm 268.972 ha đất nông nghiệp, 119.920 ha đất phi nông nghiệp, đất chưa sử dụng 697 ha.
Theo tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ, tổng diện tích đất phi nông nghiệp tăng lên so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020 đã được phân khai cho tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2025 là 10.985 ha/34.786 ha (31,6%).
Tổng diện tích đất lúa được phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được phân khai cho tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định số 326/QĐ- TTg ngày 09/3/2022 là 8.300,5 ha/22.000 ha (37,8%).
Diện tích đất quốc phòng cấp quốc gia phân bổ: 487,7 ha/655 (74,6%).
Diện tích đất an ninh cấp quốc gia phân bổ: 28,3 ha/49,3 ha (67,42%).
Diện tích đất Khu công nghiệp được cấp quốc gia phân bổ: 2.325,6 ha/5.948,5 ha (39,1%).
Diện tích đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh phân bố: 2.910,3 ha/11.601,1 (25,09%).
BẢNG PHẦN BỔ CHI TIẾT
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
QH đến năm 2030 |
KH 2025 theo QĐ 326/QĐ-TTg ngày 9/3/2022 của TTCP |
QH 2030 theo QĐ 326/QĐ-TTg ngày 9/3/2022 của TTCP |
Tăng (+); giảm (-) (theo QH tỉnh) |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ Cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ Cấu (%) |
Diện tích |
Tăng, giảm |
Diện tích |
Tăng, giảm |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
301.063,6 |
77,3 |
268.972,4 |
69,0 |
291.027,0 |
-10.036,6 |
268.972,4 |
-32.091,2 |
-32.091,2 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
70.748,5 |
18,2 |
48.748,2 |
12,5 |
62.448,0 |
-8.300,5 |
48.748,2 |
-22.000,2 |
-22.000,2 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
59.842,8 |
15,4 |
45.022,4 |
11,6 |
54.549,0 |
-5.293,8 |
45.022,4 |
-14.820,4 |
-14.820,4 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9.452,9 |
2,4 |
7.558,4 |
1,9 |
|
|
|
|
-1.894,5 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
66.444,0 |
17,1 |
64.498,6 |
16,6 |
|
|
|
|
-1.945,5 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
20.595,0 |
5,3 |
20.628,1 |
5,3 |
20.628,0 |
33,0 |
20.628,1 |
33,1 |
33,1 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
13.037,4 |
3,3 |
13.510,0 |
3,5 |
13.345,0 |
307,6 |
13.510,0 |
472,6 |
472,6 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
112.151,2 |
28,8 |
105.416,4 |
27,1 |
115.940,0 |
3.788,8 |
105.416,4 |
-6.734,8 |
-6.734,8 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
23.960,8 |
6,2 |
22.231,3 |
5,7 |
18.026,0 |
-5.934,8 |
22.231,3 |
-1.729,5 |
-1.729,5 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
8.375,3 |
2,1 |
7.277,6 |
1,9 |
|
|
|
|
-1.097,7 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
259,2 |
0,1 |
1.335,0 |
0,3 |
|
|
|
|
1.075,8 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
85.133,7 |
21,9 |
119.920,1 |
30,8 |
96.118,0 |
10.984,4 |
119.920,1 |
34.786,4 |
34.786,4 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
24.891,3 |
6,4 |
25.546,4 |
6,6 |
25.380,0 |
488,7 |
25.665,0 |
773,7 |
655,0 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
517,7 |
0,1 |
567,0 |
0,1 |
546,0 |
28,3 |
571,0 |
53,3 |
49,3 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.051,2 |
0,3 |
6.999,7 |
1,8 |
3.377,0 |
2.325,8 |
7.000,0 |
5.948,5 |
5.948,5 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
623,6 |
0,2 |
3.005,0 |
0,8 |
|
|
|
|
2.381,4 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
425,7 |
0,1 |
4.917,4 |
1,3 |
|
|
|
|
4.499,7 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1.527,4 |
0,4 |
2.936,7 |
0,8 |
|
|
|
|
1.409,3 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
444,3 |
0,1 |
694,9 |
0,2 |
|
|
|
|
250,6 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
732,5 |
0,2 |
2.848,0 |
0,7 |
|
|
|
|
2.115,5 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
22.765,7 |
5,8 |
34.194,8 |
8,8 |
25.676,0 |
2.910,3 |
31.125,0 |
8.359,3 |
11.601,1 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
14.304,0 |
3,7 |
20.397,5 |
5,2 |
17.230,0 |
2.926,0 |
20.397,5 |
6.093,5 |
6.093,5 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4.664,0 |
1,2 |
5.052,0 |
1,3 |
|
|
|
|
387,96 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
315,5 |
0,1 |
694,5 |
0,2 |
331,0 |
15,5 |
694,5 |
379,0 |
379,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
102,7 |
0,0 |
298,0 |
0,1 |
156,0 |
53,3 |
298,0 |
195,3 |
195,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
807,4 |
0,2 |
1.143,5 |
0,3 |
963,0 |
155,6 |
1.143,5 |
336,1 |
336,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
534,0 |
0,1 |
2.890,0 |
0,7 |
1.623,0 |
1.089,0 |
2.890,0 |
2.356,0 |
2.356,01 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
90,4 |
0,0 |
416,7 |
0,1 |
334,0 |
243,6 |
416,7 |
326,3 |
326,33 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
9,8 |
0,0 |
22,1 |
0,0 |
15,0 |
5,2 |
22,1 |
12,3 |
12,29 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
6,0 |
0,0 |
9,0 |
0,0 |
9,0 |
3,0 |
9,0 |
3,0 |
3,00 |
- |
Đất chợ |
DCH |
84,6 |
0,0 |
226,8 |
0,1 |
|
|
|
|
142,26 |
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
85,6 |
0,0 |
254,0 |
0,1 |
173,0 |
87,4 |
254,0 |
168,4 |
168,41 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
118,2 |
0,0 |
496,2 |
0,1 |
276,0 |
157,8 |
496,2 |
378,0 |
378,04 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
170,1 |
0,0 |
343,9 |
0,1 |
|
|
|
|
173,86 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1.435,6 |
0,4 |
1.877,8 |
0,4 |
|
|
|
|
442,28 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
5,0 |
0,0 |
9,0 |
0,0 |
|
|
|
|
4,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
8,8 |
0,0 |
74,4 |
0,0 |
|
|
|
|
65,55 |
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,4 |
0,0 |
1,4 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
22,7 |
0,0 |
159,9 |
0,0 |
|
|
|
|
137,21 |
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
13,4 |
0,0 |
186,9 |
0,0 |
|
|
|
|
173,5 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
112,4 |
0,0 |
1.832,3 |
0,5 |
|
|
|
|
1.719,9 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
16.562,0 |
4,3 |
15.525,1 |
4,0 |
|
|
|
|
-1.036,8 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3.100,2 |
0,8 |
8.292,9 |
2,1 |
|
|
|
|
5.192,7 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
213,8 |
0,1 |
356,9 |
0,1 |
|
|
|
|
143,1 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
31,1 |
0,0 |
47,7 |
0,0 |
|
|
|
|
16,6 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
215,3 |
0,1 |
285,4 |
0,1 |
|
|
|
|
70,1 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
6.884,4 |
1,8 |
6.763,6 |
1,7 |
|
|
|
|
-120,8 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
5.013,7 |
1,3 |
4.893,2 |
1,3 |
|
|
|
|
-120,4 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,1 |
0,0 |
26,2 |
0,0 |
|
|
|
|
18,1 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3.392,3 |
0,9 |
697,0 |
0,2 |
2.444,0 |
-948,3 |
697,0 |
-2.695,2 |
-2.695,2 |
BGP