Công bố lại tài liệu hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2015 áp dụng trong hoạt động của UBND xã Đông Sơn

|
Lượt xem:
Chế độ ban đêm OFF
Đọc bài viết
Công bố lại tài liệu hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2015 áp dụng trong hoạt động của UBND xã Đông Sơn

DANH MỤC

TÀI LIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 XÃ ĐÔNG SƠN

(Kèm theo quyết định số:       /QĐ-UBND ngày      tháng 9  năm 2023)

 

STT

Tên tài liệu

Mã hiệu

Ghi chú

 
 

I. Thủ tục, hướng dẫn theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng

 

  1.  

Chính sách chất lượng

CSCL

 

 

  1.  

Mục tiêu chất lượng

MTCL

 

 

  1.  

Bản mô tả mô hình Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 

BMT

 

 

  1.  

Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản (tài liệu và hồ sơ)

QT-01

 

 

  1.  

Quy trình quản lý rủi ro và cơ hội

QT-02

 

 

  1.  

Quy trình đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng

QT-03

 

 

  1.  

Quy trình kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục 

QT-04

 

 

II. Các quy trình giải quyết TTHC

 

1. Văn hóa thông tin

 

  1.  

Thông báo tổ chức lễ hội

QT-01/VH

 

 

  1.  

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

QT-02/VH

 

 

2. Giáo dục đào tạo

 

  1.  

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập

QT-01/GD

 

 

  1.  

Sáp nhập, chia tách, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

QT-02/GD

 

 

  1.  

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáp độc lập

QT-03/GD

 

 

  1.  

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

QT-05/GD

 

 

3. Nội Vụ

 

3.1. Tôn giáo

 

  1.  

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

QT-01/TG

 

 

  1.  

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

QT-02/TG

 

 

  1.  

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

QT-03/TG

 

 

  1.  

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

QT-04/TG

 

 

  1.  

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

QT-05/TG

 

 

  1.  

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

QT-06/TG

 

 

  1.  

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

QT-07/TG

 

 

3.2. Thi đua khen thưởng

 

  1.  

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

QT-08/TĐKT

 

 

  1.  

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

QT-09/TĐKT

 

 

  1.  

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

QT-10/TĐKT

 

 

  1.  

Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

QT-11/TĐKT

 

 

  1.  

Tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề.

QT-12/TĐKT

 

 

4. Tài nguyên môi trường

 

  1.  

Thủ tục xác nhận, chứng thực các giấy tờ liên quan lĩnh vực đất đai

QT-01/TNMT

 

 

  1.  

Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai

QT-02/TNMT

 

 

5. Tư pháp

 

5.1. Bồi thường nhà nước

 

  1.  

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

QT-01/BTNN

 

 

5.2. Hộ tịch

 

  1.  

Đăng ký khai sinh

QT-01/HT

 

 

  1.  

Đăng ký kết hôn

QT-02/HT

 

 

  1.  

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

QT-03/HT

 

 

  1.  

Đăng ký Khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

QT-04/HT

 

 

  1.  

Đăng ký khai tử

QT-05/HT

 

 

  1.  

Đăng ký khai sinh trẻ bỏ rơi

QT-06/HT

 

 

  1.  

Đăng ký khai sinh  mang thai hộ

QT-07/HT

 

 

  1.  

Đăng ký bổ sung hộ tịch

QT-08/HT

 

 

  1.  

Đăng ký giám hộ

QT-09/HT

 

 

  1.  

Đăng ký chấm dứt giám hộ

QT-10/HT

 

 

  1.  

Đăng ký thay đổi cải chính

QT-11/HT

 

 

  1.  

Đăng ký Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

QT-12/HT

 

 

  1.  

Đăng ký lại khai sinh

QT-13/HT

 

 

  1.  

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

QT-14/HT

 

 

  1.  

Đăng ký lại kết hôn

QT-15/HT

 

 

  1.  

Đăng ký lại khai tử

QT-16/HT

 

 

  1.  

Cấp bản sai trích lục hộ tịch

QT-17/HT

 

 

5.3. Chứng thực

 

  1.  

Cấp bản sao từ sổ gốc

QT-01/CT

 

 

  1.  

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

QT-02/CT

 

 

  1.  

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

QT-03/CT

 

 

  1.  

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

QT-04/CT

 

 

  1.  

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

QT-05/CT

 

 

  1.  

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

QT-06/CT

 

 

  1.  

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

QT-07/CT

 

 

  1.  

Chứng thực di chúc

QT-08/CT

 

 

  1.  

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

QT-09/CT

 

 

  1.  

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

QT-10/CT

 

 

  1.  

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

QT-11/CT

 

 

5.4. Con nuôi

 

  1.  

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

QT-01/CN

 

 

  1.  

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

QT-02/CN

 

 

  1.  

Đăng ký nuôi con nuôi thực tế

QT-03/CN

 

 

5.5. Phổ biến giáo dục pháp luật

 

  1.  

Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

QT-01/GDPL

 

 

  1.  

Thôi làm hòa giải viên

QT-02/GDPL

 

 

  1.  

Công nhận hòa giải viên

QT-03/GDPL

 

 

  1.  

Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

QT-04/GDPL

 

 

  1.  

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

QT-05/GDPL

 

 

5.6. Liên thông

 

  1.  

Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi

QT-01/LT

 

 

6. Lao động – Thương binh & Xã hội

 

6.1. Người có công

 

  1.  

Thủ tục Cấp giấy xác nhận thân nhân của Người có công

QT-01/NCC

 

 

  1.  

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ

QT-02/NCC

 

 

6.2. Tệ nạn xã hội

 

  1.  

Quyết  định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

QT-03/TNXH

 

 

  1.  

Giải quyết thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.

QT-04/TNXH

 

 

6.3. Bảo trợ xã hội

 

  1.  

Giải quyết thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật, và cấp  Giấy nhận khuyết tật

QT-05/BTXH

 

 

  1.  

Giải quyết thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

QT-06/BTXH

 

 

  1.  

Giải quyết thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát  cận nghèo trong năm

QT-07/BTXH

 

 

6.4. Chăm sóc và Bảo vệ trẻ em

 

  1.  

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

QT-08/BTXH

 

 

Bảo Trợ xã hội

 

  1.  

Giải quyết thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,thành phố thuộc tỉnh.

QT-09/BTXH-LT

 

 

  1.  

Trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ

QT-10/BTXH-LT

 

 

  1.  

Thủ tục giải quyết trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần với thân nhân người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã  từ trần.

QT-11/BTXH-LT

 

 

Người có công

 

  1.  

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

QT-12/NCC-LT

 

 

  1.  

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

QT-13/NCC-LT

 

 

  1.  

 Giải quyết thủ tục trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân người có công  từ trần.

QT-14/NCC-LT

 

 

  1.  

Giải quyết Thủ tục hưởng bảo hiểm y tế theo Thông tư số 25/2016/TT-BLĐTBXH.

QT-15/NCC-LT

 

 

  1.  

Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

QT-16/NCC-LT

 

 

  1.  

Giải quyết thủ tục trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên  gia sang giúp bạn Lào, Campuchia

QT-17/NCC-LT

 

 

  1.  

Giải quyết tục giải quyết trợ cấp mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế

 

QT-18/NCC-LT

 

 

  1.  

Giải quyết hưởng chế độ mai táng phí đối với Thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp

QT-19/NCC-LT

 

 

  1.  

Hưởng chế độ trợ cấp Mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ

QT-47/NCC-LT

 

 

  1.  

Giải quyết trợ cấp mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo bệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế

QT-48/NCC-LT

 

 

  1.  

Giải quyết mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ.

QT-49/NCC-LT

 

 

  1.  

Hưởng mai táng phí đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ.

QT-50/NCC-LT

 

 

  1.  

Hưởng chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp.

QT-51/NCC-LT

 

 

  1.  

Hưởng thẻ Bảo hiểm y tế theo Thông tư 25/2016/TT-BLĐTBXH

QT-52/NCC-LT

 

 

  1.  

Đề nghị xét tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Bà mẹ Việt Nam anh hùng

QT-53/NCC-LT

 

 

 

Bản đồ xã Vô Tranh Bản đồ xã Vô Tranh

Thư viện ảnh Thư viện ảnh

Thống kê truy cập Thống kê truy cập

Đang truy cập: 19,602
Tổng số trong ngày: 78
Tổng số trong tuần: 155
Tổng số trong tháng: 2,015
Tổng số trong năm: 8,641
Tổng số truy cập: 18,261