CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, GIÁ VÀNG VÀ GIÁ ĐÔ LA MỸ
Lĩnh vực |
Chỉ số tháng 6 năm 2008 so với |
||
Tháng 6 năm 2007 |
Tháng 12 năm 2007 |
Tháng trước |
|
CHỈ SỐ CHUNG |
127,33 |
115,26 |
101,46 |
A. Hàng hóa và dịch vụ |
144,30 |
121,28 |
101,85 |
Lương thực |
179,17 |
140,28 |
98,67 |
Thực phẩm |
141,70 |
115,02 |
103,00 |
Đồ uống và thuốc lá |
109,48 |
106,80 |
100,69 |
May mặc, giày dép, mũ nón |
109,78 |
108,32 |
101,42 |
Nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD |
132,52 |
118,92 |
99,49 |
Thiết bị và đồ dùng gia đình |
108,34 |
106,43 |
100,97 |
Thuốc và dịch vụ y tế |
111,46 |
108,73 |
104,06 |
Giao thông, bưu chính viễn thông |
116,51 |
112,26 |
101,35 |
Giáo dục |
112,75 |
103,46 |
101,08 |
Văn hóa, thể thao, giải trí |
107,85 |
105,89 |
100,31 |
Hàng hóa và dịch vụ khác |
110,36 |
106,27 |
101,23 |
B. Vàng (khu vực thành thị) |
142,50 |
117,84 |
104,75 |
C. Đô la Mỹ (khu vực thành thị) |
103,79 |
104,11 |
103,45 |
(Nguồn: Cục Thống kê Bắc Giang)