THƯƠNG MẠI – GIÁ CẢ
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA & DOANH THU DỊCH VỤ
ĐVT: Triệu đồng
Lĩnh vực |
Ước tính 6 tháng đầu năm 2008 |
(%) so sánh |
TỔNG SỐ |
2.182.200 |
121,1
|
Trong đó: Cơ sở sản xuất trực tiếp bán lẻ |
|
|
I. Phân theo loại hình kinh tế |
2.182.200 |
|
- Kinh tế nhà nước |
137460 |
112,60 |
- Kinh tế tập thể |
3090 |
105,10 |
- Kinh tế cá thể |
1828670 |
119,90 |
- Kinh tế tư nhân |
212980 |
137,10 |
- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
II. Phân theo ngành hoạt động |
2.182.200 |
|
- Thương nghiệp |
1848910 |
121,70 |
- Khách sạn, nhà hàng |
229350 |
122,40 |
- Du lịch lữ hành |
710 |
112,70 |
- Dịch vụ |
103230 |
103,70 |
III. Cơ cấu bán lẻ hàng hóa và dịch vụ (%) |
|
|
a. Phân theo loại hình kinh tế |
100,00 |
|
- Kinh tế nhà nước |
6,30 |
|
- Kinh tế tập thể |
0,14 |
|
- Kinh tế cá thể |
83,80 |
|
- Kinh tế tư nhân |
9,76 |
|
- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
b. Phân theo ngành hoạt động |
100,00 |
|
- Thương nghiệp |
84,73 |
|
- Khách sạn, nhà hàng |
10,51 |
|
- Du lịch lữ hành |
0,03 |
|
- Dịch vụ |
4,73 |
|
(Nguồn: Cục Thống kê Bắc Giang)