THỰC HIỆN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2008
Lĩnh vực |
Thực hiện vụ Đông xuân năm 2008 |
So sánh (%) |
I. Tổng DT GT cây hàng năm (ha) |
108.807 |
100,5
|
1. Cây lương thực |
78.416 |
|
Trong đó: + Lúa |
50.110 |
96,7 |
+ Ngô |
13.677 |
109,8 |
+ Khoai lang |
8.544 |
88,9 |
2. Cây thực phẩm |
16.827 |
94,5 |
Trong đó: Rau các loại |
15.243 |
93,9 |
3. Cây công nghiệp hàng năm |
12.582 |
121,5 |
Trong đó: + Lạc |
11.010 |
126,6 |
+ Đỗ tương |
985 |
88,7 |
+ Thuốc lá |
262 |
101,2 |
II. Năng suất một số cây trồng chính (Tạ/ha) |
|
|
+ Lúa |
50,9 |
110,3 |
+ Ngô |
35,0 |
100,6 |
+ Khoai lang |
99,8 |
100,3 |
+ Lạc |
20,1 |
103,7 |
+ Đỗ tương |
13,8 |
105,0 |
+ Thuốc lá |
17,9 |
99,8 |
III. Sản lượng một số cây trồng chính (Tấn) |
|
|
+ Lúa |
255.017 |
107,5 |
+ Ngô |
47.892 |
110,5 |
+ Khoai lang |
85.236 |
89,1 |
+ Lạc |
22.159 |
131,1 |
+ Đỗ tương |
1.355 |
93,4 |
+ Thuốc lá |
468 |
100,9 |
IV. Chăn nuôi |
|
|
- Tổng đàn lợn (con) |
973.881 |
109,5 |
- Tổng đàn lợn (con) |
154.318 |
104,0 |
(Nguồn: Cục Thống kê Bắc Giang)