THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
TỈNH BẮC GIANG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2008
Lĩnh vực thực hiện |
Chỉ tiêu năm 2008 |
Thực hiện 6 tháng (%) |
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn (%) |
11- 11,5 |
9,40 |
Chia theo khu vực kinh tế (%) |
|
|
- Nông, lâm nghiệp & thủy sản |
3,2- 3,7 |
3,20 |
- Công nghiệp - xây dựng |
23,5- 24,0 |
18,40 |
- Dịch vụ |
9,7- 10,2 |
9,40 |
Cơ cấu nền kinh tế của tỉnh (%) |
|
|
- Nông, lâm nghiệp & thủy sản |
34- 33,3 |
37,40 |
- Công nghiệp - xây dựng |
31- 31,2 |
26,50 |
- Dịch vụ |
35- 35,5 |
36,10 |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (tỷ đồng) |
767,00 |
425,00 |
Tổng sản lượng lương thực có hạt (nghìn tấn) |
|
302,90 |
Kim ngạch xuất khẩu (triệu USD) |
140,00 |
59,80 |
Mức giảm tỷ lệ sinh (%) |
0,20 |
0,24 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (%) |
27,70 |
|
Tạo việc làm mới (nghìn người) |
22,00 |
7,28 |
(Nguồn: Cục Thống kê Bắc Giang)